phát triển tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phát triển tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phát triển tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phát triển tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phát triển tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phát triển tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
昌明 《(政治、文化)興盛髮達。》
khoa học phát triển mạnh.
科學昌明。
出挑 《(青年人的體格、相貌、智能向美好的方面)髮育、變化、成長。》
髮達 《(事物)已有充分髮展; (事業)興盛。》
cơ bắp phát triển
肌肉髮達。
tư chi phát triển
四肢髮達。
công nghiệp phát triển
工業髮達。
髮揮 《把意思或道理充分表達出來。》
phát triển ý
髮揮題意。
髮展; 生髮 《事物由小到大、由簡單到复雜、由低級到高級的變化。》
tình hình vẫn còn đang phát triển.
事態還在髮展。
quy luật phát triển xã hội.
社會髮展規律 活躍 《使活躍。》
漸進 《逐漸前進、髮展。》
進展 《(事情)向前髮展。》
phát triển nhanh chóng.
進展神速。
開花 《比喻經驗傳開或事業興起。》
phát triển toàn diện.
全面開花。
năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
這一年短篇小說的創作道路開拓得更廣闊了。
phong trào chỉnh phong đã thúc
đẩ̉y
công tác phát triển.
整風運動推動了工作的開展。 開闢; 開拓 《開拓髮展。》
開展 《從小向大髮展。》
推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》
phát triển tiếng Phổ thông.
推廣普通話
增進 《增加併促進。》
壯大 《使彊大。》
phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
壯大隊伍。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phát triển trong tiếng Đài Loan

昌明 《(政治、文化)興盛髮達。》khoa học phát triển mạnh. 科學昌明。出挑 《(青年人的體格、相貌、智能向美好的方面)髮育、變化、成長。》髮達 《(事物)已有充分髮展; (事業)興盛。》cơ bắp phát triển肌肉髮達。tư chi phát triển四肢髮達。công nghiệp phát triển工業髮達。髮揮 《把意思或道理充分表達出來。》phát triển ý髮揮題意。髮展; 生髮 《事物由小到大、由簡單到复雜、由低級到高級的變化。》tình hình vẫn còn đang phát triển. 事態還在髮展。quy luật phát triển xã hội. 社會髮展規律 活躍 《使活躍。》漸進 《逐漸前進、髮展。》進展 《(事情)向前髮展。》phát triển nhanh chóng. 進展神速。開花 《比喻經驗傳開或事業興起。》phát triển toàn diện. 全面開花。năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp. 這一年短篇小說的創作道路開拓得更廣闊了。phong trào chỉnh phong đã thúcđẩ̉ycông tác phát triển. 整風運動推動了工作的開展。 開闢; 開拓 《開拓髮展。》開展 《從小向大髮展。》推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》phát triển tiếng Phổ thông. 推廣普通話增進 《增加併促進。》壯大 《使彊大。》phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ壯大隊伍。

Đây là cách dùng phát triển tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phát triển tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 昌明 《(政治、文化)興盛髮達。》khoa học phát triển mạnh. 科學昌明。出挑 《(青年人的體格、相貌、智能向美好的方面)髮育、變化、成長。》髮達 《(事物)已有充分髮展; (事業)興盛。》cơ bắp phát triển肌肉髮達。tư chi phát triển四肢髮達。công nghiệp phát triển工業髮達。髮揮 《把意思或道理充分表達出來。》phát triển ý髮揮題意。髮展; 生髮 《事物由小到大、由簡單到复雜、由低級到高級的變化。》tình hình vẫn còn đang phát triển. 事態還在髮展。quy luật phát triển xã hội. 社會髮展規律 活躍 《使活躍。》漸進 《逐漸前進、髮展。》進展 《(事情)向前髮展。》phát triển nhanh chóng. 進展神速。開花 《比喻經驗傳開或事業興起。》phát triển toàn diện. 全面開花。năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp. 這一年短篇小說的創作道路開拓得更廣闊了。phong trào chỉnh phong đã thúcđẩ̉ycông tác phát triển. 整風運動推動了工作的開展。 開闢; 開拓 《開拓髮展。》開展 《從小向大髮展。》推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》phát triển tiếng Phổ thông. 推廣普通話增進 《增加併促進。》壯大 《使彊大。》phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ壯大隊伍。