phía sau tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phía sau tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phía sau tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phía sau tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phía sau tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phía sau tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《在背面的(指空間, 跟"前"相對)。》
後邊; 後邊兒; 後方; 後頭; 後首; 後面 《空間或位置靠後的部分。》
người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
前面走的那個人, 看後臉兒好像張老師!
phía sau nhà có một vườn hoa.
房子後面有一個花園。
phía trước ngồi chật hết rồi, phía sau còn chỗ.
前面坐滿了, 後面還有座位。
tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
我只看見後身, 認不清是誰。
anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
他走得慢, 落在了後尾兒。 後臉兒 《指人或東西的背面。》
後身; 後身兒 《身體後邊的部分。》
後尾兒 《最後的部分; 後邊。》

背後 《後面。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phía sau trong tiếng Đài Loan

後 《在背面的(指空間, 跟"前"相對)。》後邊; 後邊兒; 後方; 後頭; 後首; 後面 《空間或位置靠後的部分。》người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!前面走的那個人, 看後臉兒好像張老師!phía sau nhà có một vườn hoa. 房子後面有一個花園。phía trước ngồi chật hết rồi, phía sau còn chỗ. 前面坐滿了, 後面還有座位。tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai. 我只看見後身, 認不清是誰。anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau. 他走得慢, 落在了後尾兒。 後臉兒 《指人或東西的背面。》後身; 後身兒 《身體後邊的部分。》後尾兒 《最後的部分; 後邊。》名背後 《後面。》

Đây là cách dùng phía sau tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phía sau tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 後 《在背面的(指空間, 跟前相對)。》後邊; 後邊兒; 後方; 後頭; 後首; 後面 《空間或位置靠後的部分。》người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!前面走的那個人, 看後臉兒好像張老師!phía sau nhà có một vườn hoa. 房子後面有一個花園。phía trước ngồi chật hết rồi, phía sau còn chỗ. 前面坐滿了, 後面還有座位。tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai. 我只看見後身, 認不清是誰。anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau. 他走得慢, 落在了後尾兒。 後臉兒 《指人或東西的背面。》後身; 後身兒 《身體後邊的部分。》後尾兒 《最後的部分; 後邊。》名背後 《後面。》