phấn khởi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phấn khởi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phấn khởi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phấn khởi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phấn khởi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phấn khởi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《振作; 興起。》

踔厲 《精神振奮。》
tràn đầy phấn khởi.
踔厲風髮。
髮颺踔厲 《指精神奮髮、意氣昂颺。也說髮颺蹈厲。》
飛颺; 飛越 《形容精神興奮得意。》
vẻ mặt phấn khởi
神寀飛颺。
tinh thần phấn khởi
心神飛越。
《鼓起勁來; 振作。》
風髮 《原指像風一樣迅速, 現多指奮髮。》
鼓舞; 興奮; 振作; 振; 振奮 《使精神旺盛, 情緒高漲; 奮髮。》
vui mừng phấn khởi
歡欣鼓舞。
歡暢 《高興, 痛快。》
歡欣 《快樂而興奮。》
開花 《比喻心裡高興或臉露笑容。》
nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
聽了報告, 他的心裡更開豁。 開豁

(思想, 胸懷)開闊。》

亢奮 《極度興奮。》
快活 《愉快; 快樂。》
來勁 《有勁頭兒。》
上勁; 上勁兒 《精神振奮, 勁頭兒大; 來勁。》
喜人 《 使人喜愛。》
高高興興 《意味著由來自樂觀的性情或由一些特殊的快樂原因產生的生氣勃勃、由衰、和樂觀的高興情緒。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phấn khởi trong tiếng Đài Loan

浡 《振作; 興起。》書踔厲 《精神振奮。》tràn đầy phấn khởi. 踔厲風髮。髮颺踔厲 《指精神奮髮、意氣昂颺。也說髮颺蹈厲。》飛颺; 飛越 《形容精神興奮得意。》vẻ mặt phấn khởi神寀飛颺。tinh thần phấn khởi心神飛越。奮 《鼓起勁來; 振作。》風髮 《原指像風一樣迅速, 現多指奮髮。》鼓舞; 興奮; 振作; 振; 振奮 《使精神旺盛, 情緒高漲; 奮髮。》vui mừng phấn khởi歡欣鼓舞。歡暢 《高興, 痛快。》歡欣 《快樂而興奮。》開花 《比喻心裡高興或臉露笑容。》nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi. 聽了報告, 他的心裡更開豁。 開豁《(思想, 胸懷)開闊。》《亢奮 《極度興奮。》《快活 《愉快; 快樂。》《來勁 《有勁頭兒。》《上勁; 上勁兒 《精神振奮, 勁頭兒大; 來勁。》《喜人 《 使人喜愛。》《高高興興 《意味著由來自樂觀的性情或由一些特殊的快樂原因產生的生氣勃勃、由衰、和樂觀的高興情緒。》

Đây là cách dùng phấn khởi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phấn khởi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 浡 《振作; 興起。》書踔厲 《精神振奮。》tràn đầy phấn khởi. 踔厲風髮。髮颺踔厲 《指精神奮髮、意氣昂颺。也說髮颺蹈厲。》飛颺; 飛越 《形容精神興奮得意。》vẻ mặt phấn khởi神寀飛颺。tinh thần phấn khởi心神飛越。奮 《鼓起勁來; 振作。》風髮 《原指像風一樣迅速, 現多指奮髮。》鼓舞; 興奮; 振作; 振; 振奮 《使精神旺盛, 情緒高漲; 奮髮。》vui mừng phấn khởi歡欣鼓舞。歡暢 《高興, 痛快。》歡欣 《快樂而興奮。》開花 《比喻心裡高興或臉露笑容。》nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi. 聽了報告, 他的心裡更開豁。 開豁《(思想, 胸懷)開闊。》《亢奮 《極度興奮。》《快活 《愉快; 快樂。》《來勁 《有勁頭兒。》《上勁; 上勁兒 《精神振奮, 勁頭兒大; 來勁。》《喜人 《 使人喜愛。》《高高興興 《意味著由來自樂觀的性情或由一些特殊的快樂原因產生的生氣勃勃、由衰、和樂觀的高興情緒。》