quyết định tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

quyết định tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm quyết định tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quyết định tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm quyết định tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quyết định tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
裁定 《法院在案件審理過程中就某個問題做出決定。》
toà án quyết định; toà án phán quyết.
法院裁定
打定主意 《抉擇做什麼事; 決定。》
《決定; 使確定。》
quyết định như vậy đấy
就這麼定了!
定奪 《對事情做可否或取舍的決定。》
đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.
等討論後再行定奪。
rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.
究竟派誰去, 現在還沒定準。 定準 《一定; 肯定。》
《判斷; 決定。》
lời quyết định; lời nhận định
斷語
《做決定。》
quyết định
裁奪
決; 決定 《對如何行動做出主張。》
do dự không quyết định; chần chừ.
猶豫不決。
lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học.
領導上決定派他去學習。
cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định.
這件事情究竟應該怎麼辦, 最好是由大家來決定。 決計 《表示主意已定。》
dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
無論如何, 我決計明天就走。 決意 《拿定主張; 決計。》
anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
他決意明天一早就動身。 決斷 《拿主意; 做決定。》
拿主意 《決定處理事情的方法或對策。》
rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
究竟去不去, 你自己拿主意吧。 判定 《分辨斷定。》
作主 《對某種事件出決定併負全責。》
Việc này nên do tôi quyết định
這件事應由我作主。
做主 《對某項事情負完全責任而做出決定。》
quyết định việc nhà.
噹家做主

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quyết định trong tiếng Đài Loan

裁定 《法院在案件審理過程中就某個問題做出決定。》toà án quyết định; toà án phán quyết. 法院裁定打定主意 《抉擇做什麼事; 決定。》定 《決定; 使確定。》quyết định như vậy đấy就這麼定了!定奪 《對事情做可否或取舍的決定。》đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định. 等討論後再行定奪。rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định. 究竟派誰去, 現在還沒定準。 定準 《一定; 肯定。》斷 《判斷; 決定。》lời quyết định; lời nhận định斷語奪 《做決定。》quyết định裁奪決; 決定 《對如何行動做出主張。》do dự không quyết định; chần chừ. 猶豫不決。lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học. 領導上決定派他去學習。cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định. 這件事情究竟應該怎麼辦, 最好是由大家來決定。 決計 《表示主意已定。》dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi. 無論如何, 我決計明天就走。 決意 《拿定主張; 決計。》anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành. 他決意明天一早就動身。 決斷 《拿主意; 做決定。》拿主意 《決定處理事情的方法或對策。》rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy. 究竟去不去, 你自己拿主意吧。 判定 《分辨斷定。》作主 《對某種事件出決定併負全責。》Việc này nên do tôi quyết định這件事應由我作主。做主 《對某項事情負完全責任而做出決定。》quyết định việc nhà. 噹家做主

Đây là cách dùng quyết định tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quyết định tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 裁定 《法院在案件審理過程中就某個問題做出決定。》toà án quyết định; toà án phán quyết. 法院裁定打定主意 《抉擇做什麼事; 決定。》定 《決定; 使確定。》quyết định như vậy đấy就這麼定了!定奪 《對事情做可否或取舍的決定。》đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định. 等討論後再行定奪。rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định. 究竟派誰去, 現在還沒定準。 定準 《一定; 肯定。》斷 《判斷; 決定。》lời quyết định; lời nhận định斷語奪 《做決定。》quyết định裁奪決; 決定 《對如何行動做出主張。》do dự không quyết định; chần chừ. 猶豫不決。lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học. 領導上決定派他去學習。cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định. 這件事情究竟應該怎麼辦, 最好是由大家來決定。 決計 《表示主意已定。》dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi. 無論如何, 我決計明天就走。 決意 《拿定主張; 決計。》anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành. 他決意明天一早就動身。 決斷 《拿主意; 做決定。》拿主意 《決定處理事情的方法或對策。》rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy. 究竟去不去, 你自己拿主意吧。 判定 《分辨斷定。》作主 《對某種事件出決定併負全責。》Việc này nên do tôi quyết định這件事應由我作主。做主 《對某項事情負完全責任而做出決定。》quyết định việc nhà. 噹家做主