quê mùa tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

quê mùa tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm quê mùa tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quê mùa tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm quê mùa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quê mùa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
鄙陋 《見識淺薄。》
傖; 粗 《魯莽; 粗野。》
người quê mùa
傖父(粗野的人) 傖俗 《粗俗鄙陋。》
nói năng quê mùa/thô lậu
言語傖俗。
草野 《舊時指民間。》
người dân quê mùa hèn mọn
草野小民。
芻荛 《謙辭, 在向彆人提供意見時把自己比作草野鄙陋的人。》
lời quê mùa.
芻荛之言(淺陋的話)。
村野 《性情粗魯。》
孤陋寡聞 《知識淺陋, 見聞不廣。》
老粗 《 指 沒有文化的人(多用為 謙詞)。》
俚; 俚俗 《粗俗。》
lời nói quê mùa.
俚語。
《北京人貶稱外地方音( 指北方各省)。》
anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
他說話有點兒怯。
《不合潮流; 不開通。》
土氣 《不時髦的風格、式樣等。》

鄙俚 《粗野; 庸俗。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quê mùa trong tiếng Đài Loan

鄙陋 《見識淺薄。》傖; 粗 《魯莽; 粗野。》người quê mùa傖父(粗野的人) 傖俗 《粗俗鄙陋。》nói năng quê mùa/thô lậu言語傖俗。草野 《舊時指民間。》người dân quê mùa hèn mọn草野小民。芻荛 《謙辭, 在向彆人提供意見時把自己比作草野鄙陋的人。》lời quê mùa. 芻荛之言(淺陋的話)。村野 《性情粗魯。》孤陋寡聞 《知識淺陋, 見聞不廣。》老粗 《 指 沒有文化的人(多用為 謙詞)。》俚; 俚俗 《粗俗。》lời nói quê mùa. 俚語。怯 《北京人貶稱外地方音( 指北方各省)。》anh ấy nói tiếng nghe quê mùa. 他說話有點兒怯。土 《不合潮流; 不開通。》土氣 《不時髦的風格、式樣等。》書鄙俚 《粗野; 庸俗。》

Đây là cách dùng quê mùa tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quê mùa tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 鄙陋 《見識淺薄。》傖; 粗 《魯莽; 粗野。》người quê mùa傖父(粗野的人) 傖俗 《粗俗鄙陋。》nói năng quê mùa/thô lậu言語傖俗。草野 《舊時指民間。》người dân quê mùa hèn mọn草野小民。芻荛 《謙辭, 在向彆人提供意見時把自己比作草野鄙陋的人。》lời quê mùa. 芻荛之言(淺陋的話)。村野 《性情粗魯。》孤陋寡聞 《知識淺陋, 見聞不廣。》老粗 《 指 沒有文化的人(多用為 謙詞)。》俚; 俚俗 《粗俗。》lời nói quê mùa. 俚語。怯 《北京人貶稱外地方音( 指北方各省)。》anh ấy nói tiếng nghe quê mùa. 他說話有點兒怯。土 《不合潮流; 不開通。》土氣 《不時髦的風格、式樣等。》書鄙俚 《粗野; 庸俗。》