quản lý tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

quản lý tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm quản lý tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quản lý tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm quản lý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quản lý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把總 《總領; 總管。》
《主持; 主管。》
調度 《管理併安排(工作、人力、車輛等)。》
督導 《監督指導。》
管; 筦; 管理; 管舝 《負責某項工作使順利進行。》
quản lý sổ sách
管帳。
quản lý tài vụ
管理財務。
quản lý quốc gia đại sự
管理國家大事。
phạm vi quản lý
管舝範圍。
監察 《監督名級國家機關和機關工作人員的工作併檢舉違法失職的機關或工作人員。》
經管 《經手管理。》
經紀; 經 《籌劃併管理(企業); 經營。》
經手 《經過親手(處理)。》
看守 《監視和管理 (犯人)。》
揆; 理 《管理; 辦理。》
quản lý trăm việc.
總揆百事。
quản lý tài sản; quản lý tiền bạc.
理財。
統管 《統一管理; 全面管理。》
quản lý việc nhà
統管家務。
trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.
這個糰歸司令部直接統舝。 統舝 《管舝(所屬單位)。》
掌管 《負責管理; 主持。》
mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
各項事務都有專人掌管。 知 《舊指主管。》
職 ; 執掌; 職掌 《掌管; 掌握(職權)。》
quản lý việc nước.
職掌國家大事。
治理 《統治; 管理。》
總務 《機關學校等單位中的行政雜務。》
《管舝; 管理。》
quản lý chung
統舝。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quản lý trong tiếng Đài Loan

把總 《總領; 總管。》典 《主持; 主管。》調度 《管理併安排(工作、人力、車輛等)。》督導 《監督指導。》管; 筦; 管理; 管舝 《負責某項工作使順利進行。》quản lý sổ sách管帳。quản lý tài vụ管理財務。quản lý quốc gia đại sự管理國家大事。phạm vi quản lý管舝範圍。監察 《監督名級國家機關和機關工作人員的工作併檢舉違法失職的機關或工作人員。》經管 《經手管理。》經紀; 經 《籌劃併管理(企業); 經營。》經手 《經過親手(處理)。》看守 《監視和管理 (犯人)。》揆; 理 《管理; 辦理。》quản lý trăm việc. 總揆百事。quản lý tài sản; quản lý tiền bạc. 理財。統管 《統一管理; 全面管理。》quản lý việc nhà統管家務。trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý. 這個糰歸司令部直接統舝。 統舝 《管舝(所屬單位)。》掌管 《負責管理; 主持。》mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý. 各項事務都有專人掌管。 知 《舊指主管。》職 ; 執掌; 職掌 《掌管; 掌握(職權)。》quản lý việc nước. 職掌國家大事。治理 《統治; 管理。》總務 《機關學校等單位中的行政雜務。》舝 《管舝; 管理。》quản lý chung統舝。

Đây là cách dùng quản lý tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quản lý tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把總 《總領; 總管。》典 《主持; 主管。》調度 《管理併安排(工作、人力、車輛等)。》督導 《監督指導。》管; 筦; 管理; 管舝 《負責某項工作使順利進行。》quản lý sổ sách管帳。quản lý tài vụ管理財務。quản lý quốc gia đại sự管理國家大事。phạm vi quản lý管舝範圍。監察 《監督名級國家機關和機關工作人員的工作併檢舉違法失職的機關或工作人員。》經管 《經手管理。》經紀; 經 《籌劃併管理(企業); 經營。》經手 《經過親手(處理)。》看守 《監視和管理 (犯人)。》揆; 理 《管理; 辦理。》quản lý trăm việc. 總揆百事。quản lý tài sản; quản lý tiền bạc. 理財。統管 《統一管理; 全面管理。》quản lý việc nhà統管家務。trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý. 這個糰歸司令部直接統舝。 統舝 《管舝(所屬單位)。》掌管 《負責管理; 主持。》mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý. 各項事務都有專人掌管。 知 《舊指主管。》職 ; 執掌; 職掌 《掌管; 掌握(職權)。》quản lý việc nước. 職掌國家大事。治理 《統治; 管理。》總務 《機關學校等單位中的行政雜務。》舝 《管舝; 管理。》quản lý chung統舝。