ruồi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ruồi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ruồi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ruồi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ruồi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ruồi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
蠅; 蒼蠅 《昆蟲, 種類很多, 通常指家蠅, 頭部有一對复眼。幼蟲叫蛆。成蟲能傳染霍亂、傷寒等多種疾病。》
ruồi chỉ hút trứng có vết nứt; làm việc không sơ hở thì không bao giờ bị lợi dụng
蒼蠅不叮沒縫的雞蛋
家蠅 《蒼蠅的一種, 身體較小, 灰黑色, 普通所說的蒼蠅多指這一種。能傳染疾病。常在室內外活動, 所以叫家蠅。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ruồi trong tiếng Đài Loan

蠅; 蒼蠅 《昆蟲, 種類很多, 通常指家蠅, 頭部有一對复眼。幼蟲叫蛆。成蟲能傳染霍亂、傷寒等多種疾病。》ruồi chỉ hút trứng có vết nứt; làm việc không sơ hở thì không bao giờ bị lợi dụng蒼蠅不叮沒縫的雞蛋家蠅 《蒼蠅的一種, 身體較小, 灰黑色, 普通所說的蒼蠅多指這一種。能傳染疾病。常在室內外活動, 所以叫家蠅。》

Đây là cách dùng ruồi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ruồi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 蠅; 蒼蠅 《昆蟲, 種類很多, 通常指家蠅, 頭部有一對复眼。幼蟲叫蛆。成蟲能傳染霍亂、傷寒等多種疾病。》ruồi chỉ hút trứng có vết nứt; làm việc không sơ hở thì không bao giờ bị lợi dụng蒼蠅不叮沒縫的雞蛋家蠅 《蒼蠅的一種, 身體較小, 灰黑色, 普通所說的蒼蠅多指這一種。能傳染疾病。常在室內外活動, 所以叫家蠅。》