rỗng tuếch tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

rỗng tuếch tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm rỗng tuếch tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rỗng tuếch tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm rỗng tuếch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm rỗng tuếch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
八股 《明清科舉制度的一種考試文體, 段落有嚴格規定, 內容空泛, 形式死板, 束縛人的思想。現在多用來比喻空洞死板的文章, 講演等。》
《膚淺; 不深入。》
nội dung rỗng tuếch
空泛
具文 《徒有形式而無實際作用的規章制度。》
空泛 《內容空洞浮泛, 不著邊際。》
bàn luận rỗng tuếch.
空泛的議論。
空空如也 《空空的什麼也沒有(見於《論語·子罕》)。》
một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
有些人喜歡誇誇其談, 其實肚子裡郤是空空如也。

空疏 《 (學問、 文章、 議論等)空虛; 空洞。》
空虛 《裡面沒有什麼實在的東西。不充實。》
曠遠 《空曠遼遠。》
一紙空文 《指沒有效用的文書。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rỗng tuếch trong tiếng Đài Loan

八股 《明清科舉制度的一種考試文體, 段落有嚴格規定, 內容空泛, 形式死板, 束縛人的思想。現在多用來比喻空洞死板的文章, 講演等。》泛 《膚淺; 不深入。》nội dung rỗng tuếch空泛具文 《徒有形式而無實際作用的規章制度。》空泛 《內容空洞浮泛, 不著邊際。》bàn luận rỗng tuếch. 空泛的議論。空空如也 《空空的什麼也沒有(見於《論語·子罕》)。》một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch. 有些人喜歡誇誇其談, 其實肚子裡郤是空空如也。書空疏 《 (學問、 文章、 議論等)空虛; 空洞。》空虛 《裡面沒有什麼實在的東西。不充實。》曠遠 《空曠遼遠。》一紙空文 《指沒有效用的文書。》

Đây là cách dùng rỗng tuếch tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rỗng tuếch tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 八股 《明清科舉制度的一種考試文體, 段落有嚴格規定, 內容空泛, 形式死板, 束縛人的思想。現在多用來比喻空洞死板的文章, 講演等。》泛 《膚淺; 不深入。》nội dung rỗng tuếch空泛具文 《徒有形式而無實際作用的規章制度。》空泛 《內容空洞浮泛, 不著邊際。》bàn luận rỗng tuếch. 空泛的議論。空空如也 《空空的什麼也沒有(見於《論語·子罕》)。》một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch. 有些人喜歡誇誇其談, 其實肚子裡郤是空空如也。書空疏 《 (學問、 文章、 議論等)空虛; 空洞。》空虛 《裡面沒有什麼實在的東西。不充實。》曠遠 《空曠遼遠。》一紙空文 《指沒有效用的文書。》