sau đó tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sau đó tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sau đó tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sau đó tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sau đó tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sau đó tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
底下; 而後; 以後 《現在或所說某時之後的時期。》
những lời họ nói sau đó tôi không còn nghe rõ nữa.
他們底下說的話我就聽不清了。 爾後 《從此以後。》
後來; 後首; 已過後 《指在過去某一時間之後的時間(跟"起先"等相對)。》
tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
他還是去年二月裡來過一封信, 後來再沒有來過信。
tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh.
我先去通知了他, 過後才來通知你的。 繼 《繼而。》
lúc đầu cảm thấy chóng mặt, sau đó ói mửa, đi ngoài.
初感頭暈, 繼又吐瀉。
其次 《次第較後; 第二(用於列舉事項)。》
anh ấy phát biểu đầu tiên, sau đó là tôi.
他第一個髮言, 其次就輪到了我。
lần này anh đi, trước tiên phải tham gia lao động, sau đó phải tham gia công tác cơ sở.
你這次下去, 首先要葠加勞動, 其次要葠加基層工作。 然後 《表示接著某種動作或情況之後。》
trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.
先研究一下, 然後再決定。
事後 《事情髮生以後, 也指事情處理、了結以後。》
之後 《單獨用在句子頭上, 表示在上文所說的事情以後。》
sau đó, họ đề ra kế hoạch cụ thể.
之後, 他們又提出了具體的計劃。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sau đó trong tiếng Đài Loan

底下; 而後; 以後 《現在或所說某時之後的時期。》những lời họ nói sau đó tôi không còn nghe rõ nữa. 他們底下說的話我就聽不清了。 爾後 《從此以後。》後來; 後首; 已過後 《指在過去某一時間之後的時間(跟"起先"等相對)。》tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa. 他還是去年二月裡來過一封信, 後來再沒有來過信。tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh. 我先去通知了他, 過後才來通知你的。 繼 《繼而。》lúc đầu cảm thấy chóng mặt, sau đó ói mửa, đi ngoài. 初感頭暈, 繼又吐瀉。其次 《次第較後; 第二(用於列舉事項)。》anh ấy phát biểu đầu tiên, sau đó là tôi. 他第一個髮言, 其次就輪到了我。lần này anh đi, trước tiên phải tham gia lao động, sau đó phải tham gia công tác cơ sở. 你這次下去, 首先要葠加勞動, 其次要葠加基層工作。 然後 《表示接著某種動作或情況之後。》trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định. 先研究一下, 然後再決定。事後 《事情髮生以後, 也指事情處理、了結以後。》之後 《單獨用在句子頭上, 表示在上文所說的事情以後。》sau đó, họ đề ra kế hoạch cụ thể. 之後, 他們又提出了具體的計劃。

Đây là cách dùng sau đó tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sau đó tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 底下; 而後; 以後 《現在或所說某時之後的時期。》những lời họ nói sau đó tôi không còn nghe rõ nữa. 他們底下說的話我就聽不清了。 爾後 《從此以後。》後來; 後首; 已過後 《指在過去某一時間之後的時間(跟起先等相對)。》tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa. 他還是去年二月裡來過一封信, 後來再沒有來過信。tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh. 我先去通知了他, 過後才來通知你的。 繼 《繼而。》lúc đầu cảm thấy chóng mặt, sau đó ói mửa, đi ngoài. 初感頭暈, 繼又吐瀉。其次 《次第較後; 第二(用於列舉事項)。》anh ấy phát biểu đầu tiên, sau đó là tôi. 他第一個髮言, 其次就輪到了我。lần này anh đi, trước tiên phải tham gia lao động, sau đó phải tham gia công tác cơ sở. 你這次下去, 首先要葠加勞動, 其次要葠加基層工作。 然後 《表示接著某種動作或情況之後。》trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định. 先研究一下, 然後再決定。事後 《事情髮生以後, 也指事情處理、了結以後。》之後 《單獨用在句子頭上, 表示在上文所說的事情以後。》sau đó, họ đề ra kế hoạch cụ thể. 之後, 他們又提出了具體的計劃。