sung túc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sung túc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sung túc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sung túc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sung túc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sung túc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《足足地; 充分。》
飽滿 《指充足、充實, 側重形容糧食、谷物或人的精神方面的充足充實。》
充裕; 豐滿; 豐足; 豐盈; 豐裕; 富裕; 豐富 《充足有餘。》
cuộc sống sung túc
生活豐裕
豐贍 《豐富; 充足。》
豐衣足食 《形容生活富裕。》
富實 《(家產、資財)富足; 富裕。》
sống cuộc sống sung túc
日子過得挺富裕。 給 《富裕充足。》

《富足; 豐盛。》
寬餘; 寬展 《寬裕。》
cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
人民的生活一 天天寬裕起來。
những ngày tháng qua tương
̣đối
sung túc.
日子過得相噹寬展。 寬裕 《寬綽富餘。》
《盛大; 旺盛。》
殷實; 富裕 《(財物)充裕。》
nhà nhà sung túc
殷實人家
優; 優裕 《富裕; 充足。》
裕如 《形容豐足。》
《充足; 足夠。》
giàu có sung túc
富足

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sung túc trong tiếng Đài Loan

飽 《足足地; 充分。》飽滿 《指充足、充實, 側重形容糧食、谷物或人的精神方面的充足充實。》充裕; 豐滿; 豐足; 豐盈; 豐裕; 富裕; 豐富 《充足有餘。》cuộc sống sung túc生活豐裕豐贍 《豐富; 充足。》豐衣足食 《形容生活富裕。》富實 《(家產、資財)富足; 富裕。》sống cuộc sống sung túc日子過得挺富裕。 給 《富裕充足。》書康 《富足; 豐盛。》寬餘; 寬展 《寬裕。》cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn. 人民的生活一 天天寬裕起來。những ngày tháng qua tương̣đốisung túc. 日子過得相噹寬展。 寬裕 《寬綽富餘。》沛 《盛大; 旺盛。》殷實; 富裕 《(財物)充裕。》nhà nhà sung túc殷實人家優; 優裕 《富裕; 充足。》裕如 《形容豐足。》足 《充足; 足夠。》giàu có sung túc富足

Đây là cách dùng sung túc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sung túc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 飽 《足足地; 充分。》飽滿 《指充足、充實, 側重形容糧食、谷物或人的精神方面的充足充實。》充裕; 豐滿; 豐足; 豐盈; 豐裕; 富裕; 豐富 《充足有餘。》cuộc sống sung túc生活豐裕豐贍 《豐富; 充足。》豐衣足食 《形容生活富裕。》富實 《(家產、資財)富足; 富裕。》sống cuộc sống sung túc日子過得挺富裕。 給 《富裕充足。》書康 《富足; 豐盛。》寬餘; 寬展 《寬裕。》cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn. 人民的生活一 天天寬裕起來。những ngày tháng qua tương̣đốisung túc. 日子過得相噹寬展。 寬裕 《寬綽富餘。》沛 《盛大; 旺盛。》殷實; 富裕 《(財物)充裕。》nhà nhà sung túc殷實人家優; 優裕 《富裕; 充足。》裕如 《形容豐足。》足 《充足; 足夠。》giàu có sung túc富足