sừng sững tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sừng sững tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sừng sững tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sừng sững tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sừng sững tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sừng sững tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)


崚; 崔巍 《(山、建築物)高大雄偉。》
巍; 崔嵬 《高大。》
岿然 《高大獨立的樣子。》
sừng sững một mình.
岿然獨存。
ngọn núi sừng sững.
山峰岿巍。
岿巍 《形容高大矗立的樣子。》
森然 《形容繁密直立。》
《形容山高。》
巍峨 《形容山或建築物的高大。》
núi non sừng sững
巍峨的群山。
cổng Thiên An Môn sừng sững
巍峨的天安門城樓。
chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
大橋巍然橫跨在長江之上。
巍然 《形容山或建築物高大雄偉的樣子。》
巍巍 《形容高大。》

《山峰高聳的樣子。》
屹立 《像山峰一樣高聳而穩固地立著, 常用來比喻堅定不可動搖。》
《聳立; 屹立。》
兀立 《直立。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sừng sững trong tiếng Đài Loan

書崚; 崔巍 《(山、建築物)高大雄偉。》巍; 崔嵬 《高大。》岿然 《高大獨立的樣子。》sừng sững một mình. 岿然獨存。ngọn núi sừng sững. 山峰岿巍。岿巍 《形容高大矗立的樣子。》森然 《形容繁密直立。》崴 《形容山高。》巍峨 《形容山或建築物的高大。》núi non sừng sững巍峨的群山。cổng Thiên An Môn sừng sững巍峨的天安門城樓。chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang大橋巍然橫跨在長江之上。巍然 《形容山或建築物高大雄偉的樣子。》巍巍 《形容高大。》書屹 《山峰高聳的樣子。》屹立 《像山峰一樣高聳而穩固地立著, 常用來比喻堅定不可動搖。》峙 《聳立; 屹立。》兀立 《直立。》

Đây là cách dùng sừng sững tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sừng sững tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 書崚; 崔巍 《(山、建築物)高大雄偉。》巍; 崔嵬 《高大。》岿然 《高大獨立的樣子。》sừng sững một mình. 岿然獨存。ngọn núi sừng sững. 山峰岿巍。岿巍 《形容高大矗立的樣子。》森然 《形容繁密直立。》崴 《形容山高。》巍峨 《形容山或建築物的高大。》núi non sừng sững巍峨的群山。cổng Thiên An Môn sừng sững巍峨的天安門城樓。chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang大橋巍然橫跨在長江之上。巍然 《形容山或建築物高大雄偉的樣子。》巍巍 《形容高大。》書屹 《山峰高聳的樣子。》屹立 《像山峰一樣高聳而穩固地立著, 常用來比喻堅定不可動搖。》峙 《聳立; 屹立。》兀立 《直立。》