sự nghiệp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sự nghiệp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm sự nghiệp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự nghiệp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm sự nghiệp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sự nghiệp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《成效和表現成效的事情(多指較大的)。》
sự nghiệp giáo dục
教育之功
muốn sự nghiệp lớn
好大喜功
基業 《事業髮展的基礎。》
事業;緒; 業; 功業 《人所從事的, 具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。》
sự nghiệp cách mạng.
革命事業。
sự nghiệp văn hoá, khoa học.
科學文化事業。
sự nghiệp chủ nghĩa cộng sản.
共產主義事業。
kế tục sự nghiệp chưa thành
續未竟之緒

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự nghiệp trong tiếng Đài Loan

功 《成效和表現成效的事情(多指較大的)。》sự nghiệp giáo dục教育之功muốn sự nghiệp lớn好大喜功基業 《事業髮展的基礎。》事業;緒; 業; 功業 《人所從事的, 具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。》sự nghiệp cách mạng. 革命事業。sự nghiệp văn hoá, khoa học. 科學文化事業。sự nghiệp chủ nghĩa cộng sản. 共產主義事業。kế tục sự nghiệp chưa thành續未竟之緒

Đây là cách dùng sự nghiệp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự nghiệp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 功 《成效和表現成效的事情(多指較大的)。》sự nghiệp giáo dục教育之功muốn sự nghiệp lớn好大喜功基業 《事業髮展的基礎。》事業;緒; 業; 功業 《人所從事的, 具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。》sự nghiệp cách mạng. 革命事業。sự nghiệp văn hoá, khoa học. 科學文化事業。sự nghiệp chủ nghĩa cộng sản. 共產主義事業。kế tục sự nghiệp chưa thành續未竟之緒