tay tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tay tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tay tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tay tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tay tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tay tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
巴掌; 掌 《手掌。》
vỗ tay
鼓掌。
xoa tay (hăng hái muốn đánh, hoặc muốn làm việc. )
摩拳擦掌。
vỗ tay
拍巴掌。
một tay không vỗ nên kêu (một bàn tay vỗ không kêu); một cây làm chẳng nên non
一個巴掌拍不響。 膀臂 《膀子。》
anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay
他來得好, 給我添了個膀臂
《胳膊上從肩到肘的部分, 也泛指胳膊。》
gối tay mà ngủ
曲肱而枕
《經營某種行業的人家或具有某種身份的人。》
上肢 《人體的主要部分之一, 包括上臂、前臂、腕和手。》
《人體上肢前端能拿東西的部分。》
人物 《在某方面有代表性或具有突出特點的人。》
袖子 《衣服的套在胳膊上的筒狀部分。》
一方 《一邊, 一旁。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tay trong tiếng Đài Loan

巴掌; 掌 《手掌。》vỗ tay鼓掌。xoa tay (hăng hái muốn đánh, hoặc muốn làm việc. )摩拳擦掌。vỗ tay拍巴掌。một tay không vỗ nên kêu (một bàn tay vỗ không kêu); một cây làm chẳng nên non一個巴掌拍不響。 膀臂 《膀子。》anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay他來得好, 給我添了個膀臂肱 《胳膊上從肩到肘的部分, 也泛指胳膊。》gối tay mà ngủ曲肱而枕家 《經營某種行業的人家或具有某種身份的人。》上肢 《人體的主要部分之一, 包括上臂、前臂、腕和手。》手 《人體上肢前端能拿東西的部分。》人物 《在某方面有代表性或具有突出特點的人。》袖子 《衣服的套在胳膊上的筒狀部分。》一方 《一邊, 一旁。》

Đây là cách dùng tay tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tay tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 巴掌; 掌 《手掌。》vỗ tay鼓掌。xoa tay (hăng hái muốn đánh, hoặc muốn làm việc. )摩拳擦掌。vỗ tay拍巴掌。một tay không vỗ nên kêu (một bàn tay vỗ không kêu); một cây làm chẳng nên non一個巴掌拍不響。 膀臂 《膀子。》anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay他來得好, 給我添了個膀臂肱 《胳膊上從肩到肘的部分, 也泛指胳膊。》gối tay mà ngủ曲肱而枕家 《經營某種行業的人家或具有某種身份的人。》上肢 《人體的主要部分之一, 包括上臂、前臂、腕和手。》手 《人體上肢前端能拿東西的部分。》人物 《在某方面有代表性或具有突出特點的人。》袖子 《衣服的套在胳膊上的筒狀部分。》一方 《一邊, 一旁。》