thua tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thua tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thua tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thua tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thua tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thua tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《在戰爭或競賽中失敗。》
nước thua trận
戰敗國。

敗北 《打敗仗。("北"本來是二人相背的意思, 因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。》
đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
身經百戰, 未嚐敗北。
đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
客隊決賽中以二比三敗北。
敗陣 《在陣地上被打敗。》
cuối cùng đội A thua 2-3
甲隊最後以二比三敗陣。 不逮; 不及 《不如; 比不上。》
cái này thua xa cái kia
這個遠不及那個好。

《不夠; 不足。》
so vào thì thấy thua xa.
相形見絀。 殆 《危險。》
biết người biết ta, trăm trận không thua
知彼知已, 百戰不殆。
負; 失敗 《工作沒有達到預定的目的(跟"成功"相對)。》
thắng thua; hơn thua.
勝負。
告負 《(體育比賽等)失敗。》
đội A thua 3-0.
甲隊以0比3告負。
《在較量時失敗; 敗(跟"贏"相對)。》
栽跟頭 《比喻失敗或出醜。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thua trong tiếng Đài Loan

敗 《在戰爭或競賽中失敗。》nước thua trận戰敗國。書敗北 《打敗仗。("北"本來是二人相背的意思, 因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。》đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào身經百戰, 未嚐敗北。đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết客隊決賽中以二比三敗北。敗陣 《在陣地上被打敗。》cuối cùng đội A thua 2-3甲隊最後以二比三敗陣。 不逮; 不及 《不如; 比不上。》cái này thua xa cái kia這個遠不及那個好。書絀 《不夠; 不足。》so vào thì thấy thua xa. 相形見絀。 殆 《危險。》biết người biết ta, trăm trận không thua知彼知已, 百戰不殆。負; 失敗 《工作沒有達到預定的目的(跟"成功"相對)。》thắng thua; hơn thua. 勝負。告負 《(體育比賽等)失敗。》đội A thua 3-0. 甲隊以0比3告負。輸 《在較量時失敗; 敗(跟"贏"相對)。》栽跟頭 《比喻失敗或出醜。》

Đây là cách dùng thua tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thua tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 敗 《在戰爭或競賽中失敗。》nước thua trận戰敗國。書敗北 《打敗仗。(北本來是二人相背的意思, 因此軍隊大敗仗背向敵人逃跑叫敗北)。》đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào身經百戰, 未嚐敗北。đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết客隊決賽中以二比三敗北。敗陣 《在陣地上被打敗。》cuối cùng đội A thua 2-3甲隊最後以二比三敗陣。 不逮; 不及 《不如; 比不上。》cái này thua xa cái kia這個遠不及那個好。書絀 《不夠; 不足。》so vào thì thấy thua xa. 相形見絀。 殆 《危險。》biết người biết ta, trăm trận không thua知彼知已, 百戰不殆。負; 失敗 《工作沒有達到預定的目的(跟成功相對)。》thắng thua; hơn thua. 勝負。告負 《(體育比賽等)失敗。》đội A thua 3-0. 甲隊以0比3告負。輸 《在較量時失敗; 敗(跟贏相對)。》栽跟頭 《比喻失敗或出醜。》