thuộc về tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thuộc về tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thuộc về tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuộc về tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thuộc về tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thuộc về tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
落; 屬 《歸屬。》
chính quyền thuộc về tay nhân dân.
政權落在人民手裡了。
nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
經過爭取, 這個光榮任務才落到咱們組裡。
thắng lợi cuối cùng thuộc về chúng tôi!
勝利終屬我們!
屬於; 歸; 歸屬 《歸某一方面或為某方所有。》
lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
中華人民共和國的武裝力量屬於人民。
công lao thuộc về mọi người.
功勞歸大家
những thứ này thuộc về anh.
這些東西歸你。
著落 《事情責成某人負責辦理。》
歸功 《把功勞歸於某個人或集體。》
tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
一切成就和榮譽都歸功於黨和人民。
vinh quang thuộc về tổ quốc.
光榮歸於祖國。
歸於 《屬於(多用於抽象事物)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thuộc về trong tiếng Đài Loan

落; 屬 《歸屬。》chính quyền thuộc về tay nhân dân. 政權落在人民手裡了。nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta. 經過爭取, 這個光榮任務才落到咱們組裡。thắng lợi cuối cùng thuộc về chúng tôi!勝利終屬我們!屬於; 歸; 歸屬 《歸某一方面或為某方所有。》lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân. 中華人民共和國的武裝力量屬於人民。công lao thuộc về mọi người. 功勞歸大家những thứ này thuộc về anh. 這些東西歸你。著落 《事情責成某人負責辦理。》歸功 《把功勞歸於某個人或集體。》tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân. 一切成就和榮譽都歸功於黨和人民。vinh quang thuộc về tổ quốc. 光榮歸於祖國。歸於 《屬於(多用於抽象事物)。》

Đây là cách dùng thuộc về tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuộc về tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 落; 屬 《歸屬。》chính quyền thuộc về tay nhân dân. 政權落在人民手裡了。nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta. 經過爭取, 這個光榮任務才落到咱們組裡。thắng lợi cuối cùng thuộc về chúng tôi!勝利終屬我們!屬於; 歸; 歸屬 《歸某一方面或為某方所有。》lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân. 中華人民共和國的武裝力量屬於人民。công lao thuộc về mọi người. 功勞歸大家những thứ này thuộc về anh. 這些東西歸你。著落 《事情責成某人負責辦理。》歸功 《把功勞歸於某個人或集體。》tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân. 一切成就和榮譽都歸功於黨和人民。vinh quang thuộc về tổ quốc. 光榮歸於祖國。歸於 《屬於(多用於抽象事物)。》