thúc đẩy tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thúc đẩy tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thúc đẩy tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thúc đẩy tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thúc đẩy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thúc đẩy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
策勵 《督促勉勵。》
衝動 《能引起某種動作的神經興奮。》
刺激 《推動事物, 使起積極的變化。》
thúc đẩy phát triển sức sản xuất.
刺激生產力的髮展。 促成 《促使成功。》
chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.
這件事是他大力促成的。 促使 《推動使達到一定目的。》
活躍 《使活躍。》
驅使; 推動; 促 《使事物前進; 使工作展開。》
bị tính hiếu kì thúc đẩy.
被好奇心所驅使。
tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
總結經驗, 推動工作。 推進 《推動工作, 使前進。》
推行 《普遍實行; 推廣(經驗、辦法等)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thúc đẩy trong tiếng Đài Loan

策勵 《督促勉勵。》衝動 《能引起某種動作的神經興奮。》刺激 《推動事物, 使起積極的變化。》thúc đẩy phát triển sức sản xuất. 刺激生產力的髮展。 促成 《促使成功。》chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công. 這件事是他大力促成的。 促使 《推動使達到一定目的。》活躍 《使活躍。》驅使; 推動; 促 《使事物前進; 使工作展開。》bị tính hiếu kì thúc đẩy. 被好奇心所驅使。tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc總結經驗, 推動工作。 推進 《推動工作, 使前進。》推行 《普遍實行; 推廣(經驗、辦法等)。》

Đây là cách dùng thúc đẩy tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thúc đẩy tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 策勵 《督促勉勵。》衝動 《能引起某種動作的神經興奮。》刺激 《推動事物, 使起積極的變化。》thúc đẩy phát triển sức sản xuất. 刺激生產力的髮展。 促成 《促使成功。》chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công. 這件事是他大力促成的。 促使 《推動使達到一定目的。》活躍 《使活躍。》驅使; 推動; 促 《使事物前進; 使工作展開。》bị tính hiếu kì thúc đẩy. 被好奇心所驅使。tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc總結經驗, 推動工作。 推進 《推動工作, 使前進。》推行 《普遍實行; 推廣(經驗、辦法等)。》