thấm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thấm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thấm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thấm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thấm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thấm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《吸收(液體)。》
giấy Đạo Lâm không thấm mực.
道林紙不吃墨。 浸 《液體滲入。》
quần áo bị thấm ướt rồi.
衣服讓汗浸濕了。 浸透 《液體滲透。》
mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
汗水浸透了襯衫。
《(香氣、液體等)滲入或透出。》
thấm vào ruột gan.
沁人心脾。 濡染 《沾染。》
濡濕; 濡 《沾濕; 潮濕。》
《液體慢慢地透過或漏出。》
thấm nước.
滲水。
máu thấm qua băng buộc vết thương.
包扎傷口的繃帶上滲出了血。
nước mưa thấm hết vào đất rồi.
雨水都滲到地裡去了。
透雨 《把田地裡榦土層濕透的雨。》
洇; 漬 《液體落在紙上向四外散開或滲透; 浸。》
《因為接觸而被東西附著上。》
thấm nước
沾水。
《(用松軟榦燥的東西)輕輕擦抹或按壓, 吸去濕處的液體。》
rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.
紙上落了一滴墨, 拿吸墨紙來搌一搌。 渥 《沾濕; 沾潤。》
有用; 濟事 《有用處、有用途。》

《浸。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thấm trong tiếng Đài Loan

吃 《吸收(液體)。》giấy Đạo Lâm không thấm mực. 道林紙不吃墨。 浸 《液體滲入。》quần áo bị thấm ướt rồi. 衣服讓汗浸濕了。 浸透 《液體滲透。》mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi. 汗水浸透了襯衫。沁 《(香氣、液體等)滲入或透出。》thấm vào ruột gan. 沁人心脾。 濡染 《沾染。》濡濕; 濡 《沾濕; 潮濕。》滲 《液體慢慢地透過或漏出。》thấm nước. 滲水。máu thấm qua băng buộc vết thương. 包扎傷口的繃帶上滲出了血。nước mưa thấm hết vào đất rồi. 雨水都滲到地裡去了。透雨 《把田地裡榦土層濕透的雨。》洇; 漬 《液體落在紙上向四外散開或滲透; 浸。》沾 《因為接觸而被東西附著上。》thấm nước沾水。搌 《(用松軟榦燥的東西)輕輕擦抹或按壓, 吸去濕處的液體。》rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi. 紙上落了一滴墨, 拿吸墨紙來搌一搌。 渥 《沾濕; 沾潤。》有用; 濟事 《有用處、有用途。》書漸 《浸。》

Đây là cách dùng thấm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thấm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 吃 《吸收(液體)。》giấy Đạo Lâm không thấm mực. 道林紙不吃墨。 浸 《液體滲入。》quần áo bị thấm ướt rồi. 衣服讓汗浸濕了。 浸透 《液體滲透。》mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi. 汗水浸透了襯衫。沁 《(香氣、液體等)滲入或透出。》thấm vào ruột gan. 沁人心脾。 濡染 《沾染。》濡濕; 濡 《沾濕; 潮濕。》滲 《液體慢慢地透過或漏出。》thấm nước. 滲水。máu thấm qua băng buộc vết thương. 包扎傷口的繃帶上滲出了血。nước mưa thấm hết vào đất rồi. 雨水都滲到地裡去了。透雨 《把田地裡榦土層濕透的雨。》洇; 漬 《液體落在紙上向四外散開或滲透; 浸。》沾 《因為接觸而被東西附著上。》thấm nước沾水。搌 《(用松軟榦燥的東西)輕輕擦抹或按壓, 吸去濕處的液體。》rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi. 紙上落了一滴墨, 拿吸墨紙來搌一搌。 渥 《沾濕; 沾潤。》有用; 濟事 《有用處、有用途。》書漸 《浸。》