thấp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thấp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thấp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thấp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thấp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thấp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《高度小的。》
tường thấp.
矮牆。
ghế thấp.
矮凳兒。
矮篤篤 《身材矮小的樣子。》
《技術不高。》
tay nghề thấp.
手藝潮

《從下向上距離小; 離地面近(跟"高"相對)。》
tầng trời thấp
低空
mực nước đã xuống thấp.
水位降低了。 低沉 《(聲音)低。》
vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
這裡地勢低緩, 氣候溫和。
thu nhập thấp
收入低微。
低緩 《(地勢)低而坡度小。》
低賤 《(價錢)低。》
低劣 《(質量)很不好。》
低窪 《比四週低的(地方)。》
低微 《舊時指身分或地位低。》
低下 《(生產水平、經濟地位等)在一般標準之下的。》
低陷 《低窪; 低凹。》
《(價錢)低; 便宜。》
giá thấp.
低廉。
《等級或品級低的。》

《(位置)低下。》

《低窪; 矮。》

《(身體)短小; 矮。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thấp trong tiếng Đài Loan

矮 《高度小的。》tường thấp. 矮牆。ghế thấp. 矮凳兒。矮篤篤 《身材矮小的樣子。》潮 《技術不高。》tay nghề thấp. 手藝潮。低 《從下向上距離小; 離地面近(跟"高"相對)。》tầng trời thấp低空mực nước đã xuống thấp. 水位降低了。 低沉 《(聲音)低。》vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà. 這裡地勢低緩, 氣候溫和。thu nhập thấp收入低微。低緩 《(地勢)低而坡度小。》低賤 《(價錢)低。》低劣 《(質量)很不好。》低窪 《比四週低的(地方)。》低微 《舊時指身分或地位低。》低下 《(生產水平、經濟地位等)在一般標準之下的。》低陷 《低窪; 低凹。》廉 《(價錢)低; 便宜。》giá thấp. 低廉。下 《等級或品級低的。》形卑 《(位置)低下。》書庳 《低窪; 矮。》方矬 《(身體)短小; 矮。》

Đây là cách dùng thấp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thấp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 矮 《高度小的。》tường thấp. 矮牆。ghế thấp. 矮凳兒。矮篤篤 《身材矮小的樣子。》潮 《技術不高。》tay nghề thấp. 手藝潮。低 《從下向上距離小; 離地面近(跟高相對)。》tầng trời thấp低空mực nước đã xuống thấp. 水位降低了。 低沉 《(聲音)低。》vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà. 這裡地勢低緩, 氣候溫和。thu nhập thấp收入低微。低緩 《(地勢)低而坡度小。》低賤 《(價錢)低。》低劣 《(質量)很不好。》低窪 《比四週低的(地方)。》低微 《舊時指身分或地位低。》低下 《(生產水平、經濟地位等)在一般標準之下的。》低陷 《低窪; 低凹。》廉 《(價錢)低; 便宜。》giá thấp. 低廉。下 《等級或品級低的。》形卑 《(位置)低下。》書庳 《低窪; 矮。》方矬 《(身體)短小; 矮。》