và tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

và tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm và tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ và tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm và tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm và tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(不連接名詞)。》
《併且。》

跟; 和; 同; 與 《表示聯合。》
trên xe xếp máy móc và vật liệu.
車上裝的是機器跟材料。
cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
他的胳膊跟大腿都受了傷。
công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước.
工人和農民都是國家的主人。
công nghiệp và nông nghiệp.
工業與農業。
phê bình và tự phê bình
批評與自我批評。
以及 《連接併列的詞或詞組。》
《連接併列的名詞或名詞性詞組。》
sách báo, tranh ảnh, dụng cụ thí nghiệm, tiêu bản và các thứ khác.
圖書、儀器、標本及其他。

《和; 及; 與。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của và trong tiếng Đài Loan

而 《(不連接名詞)。》且 《併且。》連跟; 和; 同; 與 《表示聯合。》trên xe xếp máy móc và vật liệu. 車上裝的是機器跟材料。cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương. 他的胳膊跟大腿都受了傷。công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước. 工人和農民都是國家的主人。công nghiệp và nông nghiệp. 工業與農業。phê bình và tự phê bình批評與自我批評。以及 《連接併列的詞或詞組。》及 《連接併列的名詞或名詞性詞組。》sách báo, tranh ảnh, dụng cụ thí nghiệm, tiêu bản và các thứ khác. 圖書、儀器、標本及其他。書暨 《和; 及; 與。》

Đây là cách dùng và tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ và tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 而 《(不連接名詞)。》且 《併且。》連跟; 和; 同; 與 《表示聯合。》trên xe xếp máy móc và vật liệu. 車上裝的是機器跟材料。cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương. 他的胳膊跟大腿都受了傷。công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước. 工人和農民都是國家的主人。công nghiệp và nông nghiệp. 工業與農業。phê bình và tự phê bình批評與自我批評。以及 《連接併列的詞或詞組。》及 《連接併列的名詞或名詞性詞組。》sách báo, tranh ảnh, dụng cụ thí nghiệm, tiêu bản và các thứ khác. 圖書、儀器、標本及其他。書暨 《和; 及; 與。》