thật tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thật tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thật tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thật tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thật tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thật tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《真實的(心意)。》
thật lòng thật dạ.
誠心誠意。
噹真 《確定; 果然。》
地道 《真正是有名產地出產的。》
《副詞, 表示程度最高。》
thật đáng ghét
頂討厭。
多麼 《用在感歎句裡, 表示程度很高。》
phẩm hạnh của anh ấy thật cao sang!
他的品德多麼高尚!
nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
國家培養一個人才是多麼不容易呀!
《真正; 簡直。》
hiện ra như thật
活現。
實打實 《實實在在。》
có bản lĩnh thật sự.
實打實的硬功夫。 真; 委實; 真格的; 真性 《的確; 實在。》
thời gian trôi qua thật nhanh!
時間過得真快!
"người siêng năng, đất không lười", câu nói đó thật không sai.
"人勤地不賴"這話真不假。
nói thật đấy, rốt cuộc anh đi hay không đi?。
真格的, 你到底去不去?

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thật trong tiếng Đài Loan

誠 《真實的(心意)。》thật lòng thật dạ. 誠心誠意。噹真 《確定; 果然。》地道 《真正是有名產地出產的。》頂 《副詞, 表示程度最高。》thật đáng ghét頂討厭。多麼 《用在感歎句裡, 表示程度很高。》phẩm hạnh của anh ấy thật cao sang!他的品德多麼高尚!nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!國家培養一個人才是多麼不容易呀!活 《真正; 簡直。》hiện ra như thật活現。實打實 《實實在在。》có bản lĩnh thật sự. 實打實的硬功夫。 真; 委實; 真格的; 真性 《的確; 實在。》thời gian trôi qua thật nhanh!時間過得真快!"người siêng năng, đất không lười", câu nói đó thật không sai. "人勤地不賴"這話真不假。nói thật đấy, rốt cuộc anh đi hay không đi?。真格的, 你到底去不去?

Đây là cách dùng thật tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thật tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 誠 《真實的(心意)。》thật lòng thật dạ. 誠心誠意。噹真 《確定; 果然。》地道 《真正是有名產地出產的。》頂 《副詞, 表示程度最高。》thật đáng ghét頂討厭。多麼 《用在感歎句裡, 表示程度很高。》phẩm hạnh của anh ấy thật cao sang!他的品德多麼高尚!nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!國家培養一個人才是多麼不容易呀!活 《真正; 簡直。》hiện ra như thật活現。實打實 《實實在在。》có bản lĩnh thật sự. 實打實的硬功夫。 真; 委實; 真格的; 真性 《的確; 實在。》thời gian trôi qua thật nhanh!時間過得真快!người siêng năng, đất không lười, câu nói đó thật không sai. 人勤地不賴這話真不假。nói thật đấy, rốt cuộc anh đi hay không đi?。真格的, 你到底去不去?