thẳng thắn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thẳng thắn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thẳng thắn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thẳng thắn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thẳng thắn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thẳng thắn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
筆直 《很直。》
徹底 《一直到底; 深而透。也做徹底。》
赤忱 《赤誠。》
粗獷 《粗豪; 豪放。》
《正直的(話)。》
嘎嘣脆 《形容直截了噹; 榦脆。》
榦脆 《直截了噹; 爽快。》
《(性子)直; (說話)生硬。》
người này thật thẳng thắn!
這個人真艮!
《直爽。》
ngay thẳng; thẳng thắn
梗直
公然 《公開地; 毫無顧忌地。》
豪爽 《豪放直爽。》
cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
豪爽頑皮的小姐 逕 《逕直。》
làm việc thẳng thắn.
逕行辦理。
《性子直; 態度生硬。》
開誠布公 《誠意待人, 坦白無私。》
《快樂; 剛直。》
《爽快; 痛快, 直截了噹。》
người chất phác thẳng thắn.
快人快語。
快人快語 《爽快的人說爽快的話, 指人性格直爽。》
anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ gì nói nấy.
他是個快性人, 想到什麼就說什麼。
《剛直; 嚴正。》
明快 《性格開朗直爽; 辦事有決斷。》
《直爽坦白。》
率真 《直爽而誠懇。》
坦白; 坦 《心地純潔, 語言直率。》
đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
為人坦率熱情。
痛快; 直; 直率; 直爽; 真率; 坦率; 爽朗; 率直; 爽快 《心地坦白, 言語、行動沒有顧忌。》
tính tình thẳng thắn
性情坦率。
đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
隊長痛快地答應了我們的要求。
tính tình thẳng thắn
直性子。
tính tình thẳng thắn.
生性直率。
心直口快 《性情直爽, 有話就說。》
直性; 直性兒; 直性子 《性情直爽。》

脆快 《(說話、做事)簡捷痛快, 不拖拉。》

快性 《性情爽快。》
激切 《(言語)直而急。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thẳng thắn trong tiếng Đài Loan

筆直 《很直。》徹底 《一直到底; 深而透。也做徹底。》赤忱 《赤誠。》粗獷 《粗豪; 豪放。》讜 《正直的(話)。》嘎嘣脆 《形容直截了噹; 榦脆。》榦脆 《直截了噹; 爽快。》艮 《(性子)直; (說話)生硬。》người này thật thẳng thắn!這個人真艮!梗 《直爽。》ngay thẳng; thẳng thắn梗直公然 《公開地; 毫無顧忌地。》豪爽 《豪放直爽。》cô bé thẳng thắn bướng bỉnh豪爽頑皮的小姐 逕 《逕直。》làm việc thẳng thắn. 逕行辦理。倔 《性子直; 態度生硬。》開誠布公 《誠意待人, 坦白無私。》衎 《快樂; 剛直。》快 《爽快; 痛快, 直截了噹。》người chất phác thẳng thắn. 快人快語。快人快語 《爽快的人說爽快的話, 指人性格直爽。》anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ gì nói nấy. 他是個快性人, 想到什麼就說什麼。烈 《剛直; 嚴正。》明快 《性格開朗直爽; 辦事有決斷。》率 《直爽坦白。》率真 《直爽而誠懇。》坦白; 坦 《心地純潔, 語言直率。》đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình. 為人坦率熱情。痛快; 直; 直率; 直爽; 真率; 坦率; 爽朗; 率直; 爽快 《心地坦白, 言語、行動沒有顧忌。》tính tình thẳng thắn性情坦率。đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi. 隊長痛快地答應了我們的要求。tính tình thẳng thắn直性子。tính tình thẳng thắn. 生性直率。心直口快 《性情直爽, 有話就說。》直性; 直性兒; 直性子 《性情直爽。》方脆快 《(說話、做事)簡捷痛快, 不拖拉。》書快性 《性情爽快。》激切 《(言語)直而急。》

Đây là cách dùng thẳng thắn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thẳng thắn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 筆直 《很直。》徹底 《一直到底; 深而透。也做徹底。》赤忱 《赤誠。》粗獷 《粗豪; 豪放。》讜 《正直的(話)。》嘎嘣脆 《形容直截了噹; 榦脆。》榦脆 《直截了噹; 爽快。》艮 《(性子)直; (說話)生硬。》người này thật thẳng thắn!這個人真艮!梗 《直爽。》ngay thẳng; thẳng thắn梗直公然 《公開地; 毫無顧忌地。》豪爽 《豪放直爽。》cô bé thẳng thắn bướng bỉnh豪爽頑皮的小姐 逕 《逕直。》làm việc thẳng thắn. 逕行辦理。倔 《性子直; 態度生硬。》開誠布公 《誠意待人, 坦白無私。》衎 《快樂; 剛直。》快 《爽快; 痛快, 直截了噹。》người chất phác thẳng thắn. 快人快語。快人快語 《爽快的人說爽快的話, 指人性格直爽。》anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ gì nói nấy. 他是個快性人, 想到什麼就說什麼。烈 《剛直; 嚴正。》明快 《性格開朗直爽; 辦事有決斷。》率 《直爽坦白。》率真 《直爽而誠懇。》坦白; 坦 《心地純潔, 語言直率。》đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình. 為人坦率熱情。痛快; 直; 直率; 直爽; 真率; 坦率; 爽朗; 率直; 爽快 《心地坦白, 言語、行動沒有顧忌。》tính tình thẳng thắn性情坦率。đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi. 隊長痛快地答應了我們的要求。tính tình thẳng thắn直性子。tính tình thẳng thắn. 生性直率。心直口快 《性情直爽, 有話就說。》直性; 直性兒; 直性子 《性情直爽。》方脆快 《(說話、做事)簡捷痛快, 不拖拉。》書快性 《性情爽快。》激切 《(言語)直而急。》