trả lại tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

trả lại tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm trả lại tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trả lại tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm trả lại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trả lại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
髮還 《把收來的東西還回去(多用於上對下)。》
清還 《清理歸還。》
遣送 《把不合居留條件的人送走。》
返還; 交還; 退還; 退回; 退賠 《交還(已經收下來或買下來的東西)。》
trả lại tiền cọc.
返還定金。
trả lại vật nguyên vẹn.
原物退還。
trả lại cho chủ nhân
退還給本人。
không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
無法投遞, 退回原處。
《把超過應收的部分退還; 把不足的部分補上。》
擲還 《客套話, 請人把原物歸還自己。》
xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
前請審閱之件, 請早日擲還為荷。 歸; 歸還 《把借來的錢或物還給原主。》
châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)
物歸原主。
mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
向圖書館借書, 要按時歸還。
nhặt được của rơi nên trả lại người đánh mất.
撿到東西要歸還失主。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trả lại trong tiếng Đài Loan

髮還 《把收來的東西還回去(多用於上對下)。》清還 《清理歸還。》遣送 《把不合居留條件的人送走。》返還; 交還; 退還; 退回; 退賠 《交還(已經收下來或買下來的東西)。》trả lại tiền cọc. 返還定金。trả lại vật nguyên vẹn. 原物退還。trả lại cho chủ nhân退還給本人。không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ. 無法投遞, 退回原處。找 《把超過應收的部分退還; 把不足的部分補上。》擲還 《客套話, 請人把原物歸還自己。》xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm. 前請審閱之件, 請早日擲還為荷。 歸; 歸還 《把借來的錢或物還給原主。》châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)物歸原主。mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn. 向圖書館借書, 要按時歸還。nhặt được của rơi nên trả lại người đánh mất. 撿到東西要歸還失主。

Đây là cách dùng trả lại tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trả lại tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 髮還 《把收來的東西還回去(多用於上對下)。》清還 《清理歸還。》遣送 《把不合居留條件的人送走。》返還; 交還; 退還; 退回; 退賠 《交還(已經收下來或買下來的東西)。》trả lại tiền cọc. 返還定金。trả lại vật nguyên vẹn. 原物退還。trả lại cho chủ nhân退還給本人。không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ. 無法投遞, 退回原處。找 《把超過應收的部分退還; 把不足的部分補上。》擲還 《客套話, 請人把原物歸還自己。》xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm. 前請審閱之件, 請早日擲還為荷。 歸; 歸還 《把借來的錢或物還給原主。》châu về hợp phố; trả lại chủ cũ (vật trả về chỗ cũ)物歸原主。mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn. 向圖書館借書, 要按時歸還。nhặt được của rơi nên trả lại người đánh mất. 撿到東西要歸還失主。