tuỳ tiện tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tuỳ tiện tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tuỳ tiện tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tuỳ tiện tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tuỳ tiện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tuỳ tiện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大大咧咧; 大大咧咧的 《形容隨隨便便, 滿不在意。》
等閒 《隨隨便便; 輕易。》
《隨便。》
không nói cười tuỳ tiện
不苟言笑
胡亂 《馬虎; 隨便。》
貿然 《輕率地; 不加考慮地。》
tuỳ tiện xử lí.
貿然從事。
không được tuỳ tiện kết luận。
不貿然下結論。
輕; 輕率 《(說話做事)隨隨便便; 沒有經過慎重考慮。》
anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
他不輕易髮表意見。 輕易 《隨隨便便。》
任便 《任憑方便; 聽便。》
任意; 恣意; 任性 《沒有拘束, 不加限制, 愛怎麼樣就怎麼樣。》
肆意 《不顧一切由著自己的性子(去做)。》
隨便 《怎麼方便就怎麼做, 不多考慮。》
tôi nói năng tuỳ tiện, xin anh đừng trách nhé.
我說話很隨便, 請你不要見怪。 佻 《輕佻。》
張狂 《囂張; 輕狂。》
cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
舉止張狂
自便 《隨自己的方便; 按自己的意思行動。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tuỳ tiện trong tiếng Đài Loan

大大咧咧; 大大咧咧的 《形容隨隨便便, 滿不在意。》等閒 《隨隨便便; 輕易。》苟 《隨便。》không nói cười tuỳ tiện不苟言笑胡亂 《馬虎; 隨便。》貿然 《輕率地; 不加考慮地。》tuỳ tiện xử lí. 貿然從事。không được tuỳ tiện kết luận。不貿然下結論。輕; 輕率 《(說話做事)隨隨便便; 沒有經過慎重考慮。》anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện. 他不輕易髮表意見。 輕易 《隨隨便便。》任便 《任憑方便; 聽便。》任意; 恣意; 任性 《沒有拘束, 不加限制, 愛怎麼樣就怎麼樣。》肆意 《不顧一切由著自己的性子(去做)。》隨便 《怎麼方便就怎麼做, 不多考慮。》tôi nói năng tuỳ tiện, xin anh đừng trách nhé. 我說話很隨便, 請你不要見怪。 佻 《輕佻。》張狂 《囂張; 輕狂。》cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh舉止張狂自便 《隨自己的方便; 按自己的意思行動。》

Đây là cách dùng tuỳ tiện tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tuỳ tiện tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大大咧咧; 大大咧咧的 《形容隨隨便便, 滿不在意。》等閒 《隨隨便便; 輕易。》苟 《隨便。》không nói cười tuỳ tiện不苟言笑胡亂 《馬虎; 隨便。》貿然 《輕率地; 不加考慮地。》tuỳ tiện xử lí. 貿然從事。không được tuỳ tiện kết luận。不貿然下結論。輕; 輕率 《(說話做事)隨隨便便; 沒有經過慎重考慮。》anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện. 他不輕易髮表意見。 輕易 《隨隨便便。》任便 《任憑方便; 聽便。》任意; 恣意; 任性 《沒有拘束, 不加限制, 愛怎麼樣就怎麼樣。》肆意 《不顧一切由著自己的性子(去做)。》隨便 《怎麼方便就怎麼做, 不多考慮。》tôi nói năng tuỳ tiện, xin anh đừng trách nhé. 我說話很隨便, 請你不要見怪。 佻 《輕佻。》張狂 《囂張; 輕狂。》cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh舉止張狂自便 《隨自己的方便; 按自己的意思行動。》