tăng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tăng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm tăng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tăng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm tăng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tăng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《高漲>
giá cả tăng rất cao
昂貴。
遞增 《一次比一次增加。》
thu nhập tăng hàng năm.
收入逐年遞增。
sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
產銷兩旺, 稅利遞增。 翻番 《數量加倍。》
tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
鉆井速度翻番。
反彈 《比喻價格、行情回升。》
《使數量比原來大或程度比原來高; 增加。》
tăng nhiều; mở rộng.
加大。
tăng mạnh.
加彊。
tăng nhanh.
加快。
tăng nhiều.
加多。
看漲 《(市場上股票, 商品價格)有上漲的趨勢。》
giá vàng tiếp tục tăng.
黃金繼續看漲。
增; 增加; 增益 《在原有的基礎上加多。》
tăng cao
增高。
tăng cường
增彊。
tăng quân
增兵。
có tăng không giảm
有增無減。
sản lượng tăng vọt
產量猛增。
tăng sức đề kháng
增加抵抗力
增添 《添加; 加多。》
僧徒; 和尚 《出家修行的男佛教徒。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tăng trong tiếng Đài Loan

昂 《高漲>giá cả tăng rất cao昂貴。遞增 《一次比一次增加。》thu nhập tăng hàng năm. 收入逐年遞增。sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng. 產銷兩旺, 稅利遞增。 翻番 《數量加倍。》tốc độ khoan giếng tăng nhanh. 鉆井速度翻番。反彈 《比喻價格、行情回升。》加 《使數量比原來大或程度比原來高; 增加。》tăng nhiều; mở rộng. 加大。tăng mạnh. 加彊。tăng nhanh. 加快。tăng nhiều. 加多。看漲 《(市場上股票, 商品價格)有上漲的趨勢。》giá vàng tiếp tục tăng. 黃金繼續看漲。增; 增加; 增益 《在原有的基礎上加多。》tăng cao增高。tăng cường增彊。tăng quân增兵。có tăng không giảm有增無減。sản lượng tăng vọt產量猛增。tăng sức đề kháng增加抵抗力增添 《添加; 加多。》僧徒; 和尚 《出家修行的男佛教徒。》

Đây là cách dùng tăng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tăng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 昂 《高漲>giá cả tăng rất cao昂貴。遞增 《一次比一次增加。》thu nhập tăng hàng năm. 收入逐年遞增。sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng. 產銷兩旺, 稅利遞增。 翻番 《數量加倍。》tốc độ khoan giếng tăng nhanh. 鉆井速度翻番。反彈 《比喻價格、行情回升。》加 《使數量比原來大或程度比原來高; 增加。》tăng nhiều; mở rộng. 加大。tăng mạnh. 加彊。tăng nhanh. 加快。tăng nhiều. 加多。看漲 《(市場上股票, 商品價格)有上漲的趨勢。》giá vàng tiếp tục tăng. 黃金繼續看漲。增; 增加; 增益 《在原有的基礎上加多。》tăng cao增高。tăng cường增彊。tăng quân增兵。có tăng không giảm有增無減。sản lượng tăng vọt產量猛增。tăng sức đề kháng增加抵抗力增添 《添加; 加多。》僧徒; 和尚 《出家修行的男佛教徒。》