viết tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

viết tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm viết tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ viết tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm viết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm viết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用筆寫出。》
編寫 《就現成的材料加以整理, 寫成著作, 側重於"寫", 多用於口語。》
編著 《將現有的材料及自己研究的成果加以整理寫成書或文章。》
動筆 《用筆寫或畫(多指開始寫或畫); 落筆。》
lâu rồi không viết.
好久沒動筆了。
trước khi viết, nên suy nghĩ đã.
動筆之前, 先要想一想。
《寫出 (多指單據, 信件等); 說出(價錢)。》
viết giấy thanh toán.
開清單。
viết thư giới thiệu.
開介紹信。 落 《用筆寫。》
viết vào khoản mục.
落款。
viết vào sổ.
落帳。
落筆 《下筆。》
拼寫 《用拼音字母按照拼音規則書寫。》
書寫; 寫; 修 《用筆在紙上或其他東西上做字。》
viết biểu ngữ.
書寫標語。
viết chữ thảo
寫草字。
viết câu đối
寫對聯。
viết sử
修史。
viết huyện ký
修縣志。 撰寫; 撰著 《寫作。》
viết văn bia
撰寫碑文。
viết luận văn
撰寫論文。
viết thông sử Trung Quốc.
撰著中國通史。
著筆 《用筆; 下筆。》
題寫 《寫; 書寫(標題、匾額等)。》
填寫 《在印好的表格、單據等的空白處, 按照項目、格式寫上應寫的文字或數字。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của viết trong tiếng Đài Loan

筆 《用筆寫出。》編寫 《就現成的材料加以整理, 寫成著作, 側重於"寫", 多用於口語。》編著 《將現有的材料及自己研究的成果加以整理寫成書或文章。》動筆 《用筆寫或畫(多指開始寫或畫); 落筆。》lâu rồi không viết. 好久沒動筆了。trước khi viết, nên suy nghĩ đã. 動筆之前, 先要想一想。開 《寫出 (多指單據, 信件等); 說出(價錢)。》viết giấy thanh toán. 開清單。viết thư giới thiệu. 開介紹信。 落 《用筆寫。》viết vào khoản mục. 落款。viết vào sổ. 落帳。落筆 《下筆。》拼寫 《用拼音字母按照拼音規則書寫。》書寫; 寫; 修 《用筆在紙上或其他東西上做字。》viết biểu ngữ. 書寫標語。viết chữ thảo寫草字。viết câu đối寫對聯。viết sử修史。viết huyện ký修縣志。 撰寫; 撰著 《寫作。》viết văn bia撰寫碑文。viết luận văn撰寫論文。viết thông sử Trung Quốc. 撰著中國通史。著筆 《用筆; 下筆。》題寫 《寫; 書寫(標題、匾額等)。》填寫 《在印好的表格、單據等的空白處, 按照項目、格式寫上應寫的文字或數字。》

Đây là cách dùng viết tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ viết tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 筆 《用筆寫出。》編寫 《就現成的材料加以整理, 寫成著作, 側重於寫, 多用於口語。》編著 《將現有的材料及自己研究的成果加以整理寫成書或文章。》動筆 《用筆寫或畫(多指開始寫或畫); 落筆。》lâu rồi không viết. 好久沒動筆了。trước khi viết, nên suy nghĩ đã. 動筆之前, 先要想一想。開 《寫出 (多指單據, 信件等); 說出(價錢)。》viết giấy thanh toán. 開清單。viết thư giới thiệu. 開介紹信。 落 《用筆寫。》viết vào khoản mục. 落款。viết vào sổ. 落帳。落筆 《下筆。》拼寫 《用拼音字母按照拼音規則書寫。》書寫; 寫; 修 《用筆在紙上或其他東西上做字。》viết biểu ngữ. 書寫標語。viết chữ thảo寫草字。viết câu đối寫對聯。viết sử修史。viết huyện ký修縣志。 撰寫; 撰著 《寫作。》viết văn bia撰寫碑文。viết luận văn撰寫論文。viết thông sử Trung Quốc. 撰著中國通史。著筆 《用筆; 下筆。》題寫 《寫; 書寫(標題、匾額等)。》填寫 《在印好的表格、單據等的空白處, 按照項目、格式寫上應寫的文字或數字。》