ăn không ngồi rồi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ăn không ngồi rồi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ăn không ngồi rồi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn không ngồi rồi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ăn không ngồi rồi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ăn không ngồi rồi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
吃閒飯 《指沒有收入, 靠彆人養活; 也指光拿工資不榦事。》
白吃飯 《只吃飯不做事。》
飽食終日, 無所用心 《《論語·陽貨》:"飽食終日, 無所用心, 難矣哉!"指整天吃飽的飯, 什麼事也不做。》
髀肉重先 《因為長久不騎馬, 大腿上的肉又長起來。形容長久安逸, 無所作為。》
不勞而穫 《自己不勞動而取得彆人勞動的成果。》
吃白飯 《吃白食。白吃彆人的飯; 光吃飯不工作; 吃東西不討錢, 也指不務正業專靠訛詐為生。》
nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
他們家沒一個吃閒飯的
好逸惡勞 《貪圖安逸, 厭惡勞動。》
坐食 《指不勞而食。》
閒居 《在家裡住著沒有工作做。》
無所事事 《閒著什麼事也不榦。(轉)飽食終日。》
飯來開口 《見到飯送來就張口, 形容坐享其成。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ăn không ngồi rồi trong tiếng Đài Loan

吃閒飯 《指沒有收入, 靠彆人養活; 也指光拿工資不榦事。》白吃飯 《只吃飯不做事。》飽食終日, 無所用心 《《論語·陽貨》:"飽食終日, 無所用心, 難矣哉!"指整天吃飽的飯, 什麼事也不做。》髀肉重先 《因為長久不騎馬, 大腿上的肉又長起來。形容長久安逸, 無所作為。》不勞而穫 《自己不勞動而取得彆人勞動的成果。》吃白飯 《吃白食。白吃彆人的飯; 光吃飯不工作; 吃東西不討錢, 也指不務正業專靠訛詐為生。》nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả他們家沒一個吃閒飯的好逸惡勞 《貪圖安逸, 厭惡勞動。》坐食 《指不勞而食。》閒居 《在家裡住著沒有工作做。》無所事事 《閒著什麼事也不榦。(轉)飽食終日。》飯來開口 《見到飯送來就張口, 形容坐享其成。》

Đây là cách dùng ăn không ngồi rồi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn không ngồi rồi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 吃閒飯 《指沒有收入, 靠彆人養活; 也指光拿工資不榦事。》白吃飯 《只吃飯不做事。》飽食終日, 無所用心 《《論語·陽貨》:飽食終日, 無所用心, 難矣哉!指整天吃飽的飯, 什麼事也不做。》髀肉重先 《因為長久不騎馬, 大腿上的肉又長起來。形容長久安逸, 無所作為。》不勞而穫 《自己不勞動而取得彆人勞動的成果。》吃白飯 《吃白食。白吃彆人的飯; 光吃飯不工作; 吃東西不討錢, 也指不務正業專靠訛詐為生。》nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả他們家沒一個吃閒飯的好逸惡勞 《貪圖安逸, 厭惡勞動。》坐食 《指不勞而食。》閒居 《在家裡住著沒有工作做。》無所事事 《閒著什麼事也不榦。(轉)飽食終日。》飯來開口 《見到飯送來就張口, 形容坐享其成。》