điêu luyện tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

điêu luyện tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm điêu luyện tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điêu luyện tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm điêu luyện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm điêu luyện tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
醇化 《使更純粹, 達到美滿的境界。》
qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
經過文藝工作者的努力, 這種藝術更加醇化, 更加豐富多寀。 高妙 《高明巧妙。》
tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
手藝高妙。
火候 《比喻修養程度的深淺。》
精悍 《(文筆等)精練犀利。》
老練 《閱厤深, 經驗多, 穩重而有辦法。》
目無全牛 《一個殺牛的人最初殺牛, 眼睛看見的是整個的牛(全牛), 三年以後, 技術純熟了, 動刀時只看到皮骨間隙, 而看不到全牛(見於《莊子·養生主》)。用來形容技藝已達到十分純熟的地步。》
深湛 《精深。》
công phu điêu luyện.
功夫深湛。
運斤成風 《楚國郢人在鼻尖抹了一層白粉, 讓一個名叫石的巧匠用斧子把粉削去, 石便揮動斧子順著風勢削掉白粉, 那人的鼻子郤毫無損傷(見於《莊子·徐無鬼》)。後來就用"運斤成風"比喻手法熟練, 技藝高 超。》
洗練 《(語言、文字、技藝等)簡練利落。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điêu luyện trong tiếng Đài Loan

醇化 《使更純粹, 達到美滿的境界。》qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ. 經過文藝工作者的努力, 這種藝術更加醇化, 更加豐富多寀。 高妙 《高明巧妙。》tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện. 手藝高妙。火候 《比喻修養程度的深淺。》精悍 《(文筆等)精練犀利。》老練 《閱厤深, 經驗多, 穩重而有辦法。》目無全牛 《一個殺牛的人最初殺牛, 眼睛看見的是整個的牛(全牛), 三年以後, 技術純熟了, 動刀時只看到皮骨間隙, 而看不到全牛(見於《莊子·養生主》)。用來形容技藝已達到十分純熟的地步。》深湛 《精深。》công phu điêu luyện. 功夫深湛。運斤成風 《楚國郢人在鼻尖抹了一層白粉, 讓一個名叫石的巧匠用斧子把粉削去, 石便揮動斧子順著風勢削掉白粉, 那人的鼻子郤毫無損傷(見於《莊子·徐無鬼》)。後來就用"運斤成風"比喻手法熟練, 技藝高 超。》洗練 《(語言、文字、技藝等)簡練利落。》

Đây là cách dùng điêu luyện tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điêu luyện tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 醇化 《使更純粹, 達到美滿的境界。》qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ. 經過文藝工作者的努力, 這種藝術更加醇化, 更加豐富多寀。 高妙 《高明巧妙。》tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện. 手藝高妙。火候 《比喻修養程度的深淺。》精悍 《(文筆等)精練犀利。》老練 《閱厤深, 經驗多, 穩重而有辦法。》目無全牛 《一個殺牛的人最初殺牛, 眼睛看見的是整個的牛(全牛), 三年以後, 技術純熟了, 動刀時只看到皮骨間隙, 而看不到全牛(見於《莊子·養生主》)。用來形容技藝已達到十分純熟的地步。》深湛 《精深。》công phu điêu luyện. 功夫深湛。運斤成風 《楚國郢人在鼻尖抹了一層白粉, 讓一個名叫石的巧匠用斧子把粉削去, 石便揮動斧子順著風勢削掉白粉, 那人的鼻子郤毫無損傷(見於《莊子·徐無鬼》)。後來就用運斤成風比喻手法熟練, 技藝高 超。》洗練 《(語言、文字、技藝等)簡練利落。》