đáng thương tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đáng thương tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đáng thương tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đáng thương tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đáng thương tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đáng thương tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
可憐; 憫 ; 造孽; 可憐見; 可憫。《值得憐憫。》
đứa bé mới lên ba tuổi mà đã mồ côi cha mẹ, thật là một đứa trẻ đáng thương.
他剛三歲就死了父母, 真是個可憐的孩子。
đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
小孩眼裡含著淚, 可憐巴巴地瞅著他。
đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
這 小孩子小小年紀就沒有爹娘, 怪可憐見的。
tình cảnh đáng thương.
其情可憫。
可憐巴巴 《形容可憐的樣子。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đáng thương trong tiếng Đài Loan

可憐; 憫 ; 造孽; 可憐見; 可憫。《值得憐憫。》đứa bé mới lên ba tuổi mà đã mồ côi cha mẹ, thật là một đứa trẻ đáng thương. 他剛三歲就死了父母, 真是個可憐的孩子。đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương. 小孩眼裡含著淚, 可憐巴巴地瞅著他。đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương. 這 小孩子小小年紀就沒有爹娘, 怪可憐見的。tình cảnh đáng thương. 其情可憫。可憐巴巴 《形容可憐的樣子。》

Đây là cách dùng đáng thương tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đáng thương tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 可憐; 憫 ; 造孽; 可憐見; 可憫。《值得憐憫。》đứa bé mới lên ba tuổi mà đã mồ côi cha mẹ, thật là một đứa trẻ đáng thương. 他剛三歲就死了父母, 真是個可憐的孩子。đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương. 小孩眼裡含著淚, 可憐巴巴地瞅著他。đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương. 這 小孩子小小年紀就沒有爹娘, 怪可憐見的。tình cảnh đáng thương. 其情可憫。可憐巴巴 《形容可憐的樣子。》