đánh dấu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đánh dấu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đánh dấu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đánh dấu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đánh dấu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đánh dấu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用文字或其他事物表明。》
đánh dấu hỏi
標上問號
標繪 《標示繪制。》
ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạng
dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
一九四九年十月一日中華人民共和國的成立, 標志了新民主主義革命階段的基本結束和社會主義革命階
段的開始。
標志 《表明某種特徵。》
《代表事物的標記; 記號。》
槓 ; 槓子 《把不通的文字或錯字用直線劃去或標出。》
anh ấy vừa xem vừa dùng bút đỏ đánh dấu trên bảng thảo.
他一面看, 一面用紅筆在稿子上槓了許多槓子。
những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
老師把寫錯了的字都打上槓子。
記號 《為引起注意, 幫助識彆、記憶而做成的標記。》
những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
有錯彆字的地方, 請你做個記號。
籤到 《葠加會議或上班時在簿子上寫上名字或在印就的名字下面寫個"到"字, 表示已經到了。》
sổ điểm danh; sổ đánh dấu.
籤到簿。
籤押 《舊時在文書上籤名或畫記號, 表示負責。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đánh dấu trong tiếng Đài Loan

標 《用文字或其他事物表明。》đánh dấu hỏi標上問號標繪 《標示繪制。》ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạngdân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa. 一九四九年十月一日中華人民共和國的成立, 標志了新民主主義革命階段的基本結束和社會主義革命階段的開始。標志 《表明某種特徵。》符 《代表事物的標記; 記號。》槓 ; 槓子 《把不通的文字或錯字用直線劃去或標出。》anh ấy vừa xem vừa dùng bút đỏ đánh dấu trên bảng thảo. 他一面看, 一面用紅筆在稿子上槓了許多槓子。những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu. 老師把寫錯了的字都打上槓子。記號 《為引起注意, 幫助識彆、記憶而做成的標記。》những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại. 有錯彆字的地方, 請你做個記號。籤到 《葠加會議或上班時在簿子上寫上名字或在印就的名字下面寫個"到"字, 表示已經到了。》sổ điểm danh; sổ đánh dấu. 籤到簿。籤押 《舊時在文書上籤名或畫記號, 表示負責。》

Đây là cách dùng đánh dấu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đánh dấu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 標 《用文字或其他事物表明。》đánh dấu hỏi標上問號標繪 《標示繪制。》ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạngdân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa. 一九四九年十月一日中華人民共和國的成立, 標志了新民主主義革命階段的基本結束和社會主義革命階段的開始。標志 《表明某種特徵。》符 《代表事物的標記; 記號。》槓 ; 槓子 《把不通的文字或錯字用直線劃去或標出。》anh ấy vừa xem vừa dùng bút đỏ đánh dấu trên bảng thảo. 他一面看, 一面用紅筆在稿子上槓了許多槓子。những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu. 老師把寫錯了的字都打上槓子。記號 《為引起注意, 幫助識彆、記憶而做成的標記。》những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại. 有錯彆字的地方, 請你做個記號。籤到 《葠加會議或上班時在簿子上寫上名字或在印就的名字下面寫個到字, 表示已經到了。》sổ điểm danh; sổ đánh dấu. 籤到簿。籤押 《舊時在文書上籤名或畫記號, 表示負責。》