đâm bị thóc, chọc bị gạo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đâm bị thóc, chọc bị gạo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đâm bị thóc, chọc bị gạo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đâm bị thóc, chọc bị gạo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đâm bị thóc, chọc bị gạo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đâm bị thóc, chọc bị gạo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
搬唇遞舌 《亦作"搬唇弄舌"。與"搬弄是非"同義。舌:指話語。搬動嘴唇, 傳遞話語。即挑撥是非。》
搬唆; 搬口; 搬舌頭; 搬弄是非 《把彆人背後說的話傳來傳去, 蓄意挑撥, 或在彆人背後亂加議論, 引起糾紛。》
撥火兒 《原意為用棍棒等撥弄柴火, 喻指搬弄是非, 擴大糾紛。》
兩面三刀 《指耍兩面手法。》
調嘴學舌 《指背地裡說人長短, 搬弄是非(調嘴:耍嘴皮。學舌:把聽到的話告訴彆人)。也說調嘴弄舌。》
遇事生風 《一有機會就搬弄是非。》
撥弄 《挑撥。》
đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
撥弄是非。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đâm bị thóc, chọc bị gạo trong tiếng Đài Loan

搬唇遞舌 《亦作"搬唇弄舌"。與"搬弄是非"同義。舌:指話語。搬動嘴唇, 傳遞話語。即挑撥是非。》搬唆; 搬口; 搬舌頭; 搬弄是非 《把彆人背後說的話傳來傳去, 蓄意挑撥, 或在彆人背後亂加議論, 引起糾紛。》撥火兒 《原意為用棍棒等撥弄柴火, 喻指搬弄是非, 擴大糾紛。》兩面三刀 《指耍兩面手法。》調嘴學舌 《指背地裡說人長短, 搬弄是非(調嘴:耍嘴皮。學舌:把聽到的話告訴彆人)。也說調嘴弄舌。》遇事生風 《一有機會就搬弄是非。》撥弄 《挑撥。》đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ撥弄是非。

Đây là cách dùng đâm bị thóc, chọc bị gạo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đâm bị thóc, chọc bị gạo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 搬唇遞舌 《亦作搬唇弄舌。與搬弄是非同義。舌:指話語。搬動嘴唇, 傳遞話語。即挑撥是非。》搬唆; 搬口; 搬舌頭; 搬弄是非 《把彆人背後說的話傳來傳去, 蓄意挑撥, 或在彆人背後亂加議論, 引起糾紛。》撥火兒 《原意為用棍棒等撥弄柴火, 喻指搬弄是非, 擴大糾紛。》兩面三刀 《指耍兩面手法。》調嘴學舌 《指背地裡說人長短, 搬弄是非(調嘴:耍嘴皮。學舌:把聽到的話告訴彆人)。也說調嘴弄舌。》遇事生風 《一有機會就搬弄是非。》撥弄 《挑撥。》đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ撥弄是非。