đã tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đã tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đã tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đã tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đã tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đã tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
已經 《表示事情完成或時間過去。》
《已經。(跟"未"相對)。》
業經 ; 業已; 業 《已經(多見於公文)。》
《表示"已經"。》
cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi.
飯都涼了, 快吃吧。 既 《已經。》
đã thành sự thực.
既成事實。
đã có được quyền lợi.
既得權利。
既然 ; 既是 《連詞, 用在上半句話裡, 下半句話裡往往用副詞"就、也、還"跟它呼應, 表示先提出前提, 而後加以推論。》
đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
既然知道做錯了, 就應噹趕快糾正。
anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
你既然一定要去, 我也不便阻攔。
anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.
既是他不願意, 那就算了吧。
儘興 ; 飽 《興趣得到儘量滿足。》
dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
遊覽了一天, 他們還覺得沒有儘興。
nhìn đã con mắt
一飽眼福
《表示事情髮生得早或結束得早。》
gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm.
大風早晨就住了。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đã trong tiếng Đài Loan

已經 《表示事情完成或時間過去。》已 《已經。(跟"未"相對)。》業經 ; 業已; 業 《已經(多見於公文)。》都 《表示"已經"。》cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi. 飯都涼了, 快吃吧。 既 《已經。》đã thành sự thực. 既成事實。đã có được quyền lợi. 既得權利。既然 ; 既是 《連詞, 用在上半句話裡, 下半句話裡往往用副詞"就、也、還"跟它呼應, 表示先提出前提, 而後加以推論。》đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa. 既然知道做錯了, 就應噹趕快糾正。anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản. 你既然一定要去, 我也不便阻攔。anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy. 既是他不願意, 那就算了吧。儘興 ; 飽 《興趣得到儘量滿足。》dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã. 遊覽了一天, 他們還覺得沒有儘興。nhìn đã con mắt一飽眼福就 《表示事情髮生得早或結束得早。》gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm. 大風早晨就住了。

Đây là cách dùng đã tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đã tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 已經 《表示事情完成或時間過去。》已 《已經。(跟未相對)。》業經 ; 業已; 業 《已經(多見於公文)。》都 《表示已經。》cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi. 飯都涼了, 快吃吧。 既 《已經。》đã thành sự thực. 既成事實。đã có được quyền lợi. 既得權利。既然 ; 既是 《連詞, 用在上半句話裡, 下半句話裡往往用副詞就、也、還跟它呼應, 表示先提出前提, 而後加以推論。》đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa. 既然知道做錯了, 就應噹趕快糾正。anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản. 你既然一定要去, 我也不便阻攔。anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy. 既是他不願意, 那就算了吧。儘興 ; 飽 《興趣得到儘量滿足。》dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã. 遊覽了一天, 他們還覺得沒有儘興。nhìn đã con mắt一飽眼福就 《表示事情髮生得早或結束得早。》gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm. 大風早晨就住了。