đã từng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đã từng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đã từng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đã từng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đã từng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đã từng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
曾 ; 曾經 ; 嚐 《表示從前有過某種行為或情況, 現在已經結束, 常同助詞"過"配合著用, "曾"多用於書面語。》
anh ấy và tôi đã từng làm việc chung với nhau
他曾和我一起工作過。
anh ta đã từng nhiều lần lập chiến công
他曾經多次立過戰功
慣常 《習以為常的; 成了習慣的。》
《用在動詞後, 表示某種行為或變化曾經髮生, 但併未繼續到現在。》
năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh.
他去年來過北京。
chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm.
我們吃過虧, 上過噹, 有了經驗了。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đã từng trong tiếng Đài Loan

曾 ; 曾經 ; 嚐 《表示從前有過某種行為或情況, 現在已經結束, 常同助詞"過"配合著用, "曾"多用於書面語。》anh ấy và tôi đã từng làm việc chung với nhau他曾和我一起工作過。anh ta đã từng nhiều lần lập chiến công他曾經多次立過戰功慣常 《習以為常的; 成了習慣的。》過 《用在動詞後, 表示某種行為或變化曾經髮生, 但併未繼續到現在。》năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh. 他去年來過北京。chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm. 我們吃過虧, 上過噹, 有了經驗了。

Đây là cách dùng đã từng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đã từng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 曾 ; 曾經 ; 嚐 《表示從前有過某種行為或情況, 現在已經結束, 常同助詞過配合著用, 曾多用於書面語。》anh ấy và tôi đã từng làm việc chung với nhau他曾和我一起工作過。anh ta đã từng nhiều lần lập chiến công他曾經多次立過戰功慣常 《習以為常的; 成了習慣的。》過 《用在動詞後, 表示某種行為或變化曾經髮生, 但併未繼續到現在。》năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh. 他去年來過北京。chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm. 我們吃過虧, 上過噹, 有了經驗了。