được tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

được tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm được tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ được tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm được tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm được tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
唉; 欸 《答應的聲音。》
《用在句子中表示被動, 主語是受事。》
anh ấy được bầu làm đại biểu
他被選為代表。 博

取得。》

博得 《 得到, 側重指得到好感、同情等, 用於書面語。》
phim này được khán giả khen hay
這個電影博得了觀眾的好評 成 《表示答應、許可。》
được! cứ làm như thế.
成 !就這麼辦吧。
出來 《用在動詞後, 表示動作完成或實現。》
khai khẩn được rất nhiều đất hoang.
開出很多荒地來。 賜 《賞賜。》
mong được hồi âm ngay.
請即賜 复(要求回信的客套話)。
《用做動詞的補語, 表示動作有結果。》
xem được; nhìn thấy
看到。
làm được
辦得到。
nói được là làm được
說到一定要做到。
到手 《拿到手; 穫得。》
得; 的 《用在動詞後面, 表示可能。》
chị ấy đi được, tôi cũng đi được.
她去得, 我也去得。
得到; 得 《事物為自己所有; 穫得。》
được, cứ làm như vậy.
得, 就這麼辦。
được sự cổ vũ
得到鼓勵。
được bằng khen
得到一張獎狀。
cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
必鬚放手髮動群眾, 讓群眾的意見得以充分髮表出來。 得了 《表示禁止或同意; 算了; 行了。》
得以 《(借此)可以; 能夠。》
奪取 《努力爭取。》
được vụ mùa bội thu.
奪取農業豐收。
《表示讚許、同意或結束等語氣。》
được rồi, đừng nói nữa.
好了, 不要再說了。
穫得; 穫; 穫取; 穫致 《取得; 得到(多用於抽象事物)。》
được đánh giá tốt
穫得好評。
được kinh nghiệm quý báu.
穫得寶貴的經驗。
《用在動詞前面表示被動。》
đang được coi trọng.
見重於噹時。 經 《禁受。》
năm 1913, các ông Ngô Kính Hằng, Tiền Huyền Đồng, Lê Cẩm Hi v. v... được bộ Giáo dục Trung quốc lúc ấy thành lập uỷ
ban trù bị thống nhất quốc ngữ, hiệu đính chữ cái chú âm và xuất bản "Quốc âm tự điển".
1913年, 吳敬恆、錢玄同、黎錦熙等人經噹時中國教育部同意組成國語統一籌備會, 校定注音字母, 出 版《國音字典》。
《表示許可或可能, 跟"可以"的意思相同(限於熟語或正反對舉)。》
《 跟"得"或"不"連用, 表示可能或不可能。》
bài hát này tôi hát không được.
這個歌我唱不來。 來得 《勝任。》
anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
他說話有點兒口吃, 筆底下倒來得。
làm như vầy là không được.
這樣做不來事。
《助詞, 用法跟"了"、"啦"、"哩"相同。》
được đấy.
好咧。
上來 《用在動詞後, 表示成功(指說、唱、背誦等)。》
使得 《能行; 可以。》
cách này thế mà lại được đấy.
這個主意倒使得。
anh không đi sao được?
你不去如何使得? 受 《適合。》
受用 《享受; 得益。》
《介詞, 被(跟"所"字合用)。》
loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
這種藝術形式為廣大人民所喜聞樂見。 興 《準許(多用於否定式)。》
《承受; 承噹。》
贏得 《博得; 取得。》
《因髮生關系而得到(好處)。》
được thơm lây
沾光。
《用於應答, 表示同意。》
nói như vậy được đấy!
這話著哇!
được, chúng ta cứ thế mà làm!
著, 咱們就這麼辦!
thắp đèn được rồi.
燈點著了。
《表示動作的完成或結果。》


來事 《行; 可以。(多用於否定式)。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của được trong tiếng Đài Loan

唉; 欸 《答應的聲音。》被 《用在句子中表示被動, 主語是受事。》anh ấy được bầu làm đại biểu他被選為代表。 博《取得。》《博得 《 得到, 側重指得到好感、同情等, 用於書面語。》《phim này được khán giả khen hay這個電影博得了觀眾的好評 成 《表示答應、許可。》《được! cứ làm như thế. 成 !就這麼辦吧。《出來 《用在動詞後, 表示動作完成或實現。》《khai khẩn được rất nhiều đất hoang. 開出很多荒地來。 賜 《賞賜。》《mong được hồi âm ngay. 請即賜 复(要求回信的客套話)。《到 《用做動詞的補語, 表示動作有結果。》《xem được; nhìn thấy看到。《làm được辦得到。《nói được là làm được說到一定要做到。《到手 《拿到手; 穫得。》《得; 的 《用在動詞後面, 表示可能。》《chị ấy đi được, tôi cũng đi được. 她去得, 我也去得。《得到; 得 《事物為自己所有; 穫得。》《được, cứ làm như vậy. 得, 就這麼辦。《được sự cổ vũ得到鼓勵。《được bằng khen得到一張獎狀。《cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ. 必鬚放手髮動群眾, 讓群眾的意見得以充分髮表出來。 得了 《表示禁止或同意; 算了; 行了。》《得以 《(借此)可以; 能夠。》《奪取 《努力爭取。》《được vụ mùa bội thu. 奪取農業豐收。《好 《表示讚許、同意或結束等語氣。》《được rồi, đừng nói nữa. 好了, 不要再說了。《穫得; 穫; 穫取; 穫致 《取得; 得到(多用於抽象事物)。》《được đánh giá tốt穫得好評。《được kinh nghiệm quý báu. 穫得寶貴的經驗。《見 《用在動詞前面表示被動。》《đang được coi trọng. 見重於噹時。 經 《禁受。》《năm 1913, các ông Ngô Kính Hằng, Tiền Huyền Đồng, Lê Cẩm Hi v. v... được bộ Giáo dục Trung quốc lúc ấy thành lập uỷban trù bị thống nhất quốc ngữ, hiệu đính chữ cái chú âm và xuất bản "Quốc âm tự điển". 《1913年, 吳敬恆、錢玄同、黎錦熙等人經噹時中國教育部同意組成國語統一籌備會, 校定注音字母, 出 版《國音字典》。《可 《表示許可或可能, 跟"可以"的意思相同(限於熟語或正反對舉)。》《來 《 跟"得"或"不"連用, 表示可能或不可能。》《bài hát này tôi hát không được. 這個歌我唱不來。 來得 《勝任。》《anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được. 他說話有點兒口吃, 筆底下倒來得。《làm như vầy là không được. 這樣做不來事。《咧 《助詞, 用法跟"了"、"啦"、"哩"相同。》《được đấy. 好咧。《上來 《用在動詞後, 表示成功(指說、唱、背誦等)。》《使得 《能行; 可以。》《cách này thế mà lại được đấy. 這個主意倒使得。《anh không đi sao được?你不去如何使得? 受 《適合。》《受用 《享受; 得益。》《為 《介詞, 被(跟"所"字合用)。》《loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích. 這種藝術形式為廣大人民所喜聞樂見。 興 《準許(多用於否定式)。》《膺 《承受; 承噹。》《贏得 《博得; 取得。》《沾 《因髮生關系而得到(好處)。》《được thơm lây沾光。《著 《用於應答, 表示同意。》《nói như vậy được đấy!這話著哇!《được, chúng ta cứ thế mà làm!著, 咱們就這麼辦!《thắp đèn được rồi. 燈點著了。《下 《表示動作的完成或結果。》《方《來事 《行; 可以。(多用於否定式)。》《/TABLE>

Đây là cách dùng được tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ được tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 唉; 欸 《答應的聲音。》被 《用在句子中表示被動, 主語是受事。》anh ấy được bầu làm đại biểu他被選為代表。 博《取得。》《博得 《 得到, 側重指得到好感、同情等, 用於書面語。》《phim này được khán giả khen hay這個電影博得了觀眾的好評 成 《表示答應、許可。》《được! cứ làm như thế. 成 !就這麼辦吧。《出來 《用在動詞後, 表示動作完成或實現。》《khai khẩn được rất nhiều đất hoang. 開出很多荒地來。 賜 《賞賜。》《mong được hồi âm ngay. 請即賜 复(要求回信的客套話)。《到 《用做動詞的補語, 表示動作有結果。》《xem được; nhìn thấy看到。《làm được辦得到。《nói được là làm được說到一定要做到。《到手 《拿到手; 穫得。》《得; 的 《用在動詞後面, 表示可能。》《chị ấy đi được, tôi cũng đi được. 她去得, 我也去得。《得到; 得 《事物為自己所有; 穫得。》《được, cứ làm như vậy. 得, 就這麼辦。《được sự cổ vũ得到鼓勵。《được bằng khen得到一張獎狀。《cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ. 必鬚放手髮動群眾, 讓群眾的意見得以充分髮表出來。 得了 《表示禁止或同意; 算了; 行了。》《得以 《(借此)可以; 能夠。》《奪取 《努力爭取。》《được vụ mùa bội thu. 奪取農業豐收。《好 《表示讚許、同意或結束等語氣。》《được rồi, đừng nói nữa. 好了, 不要再說了。《穫得; 穫; 穫取; 穫致 《取得; 得到(多用於抽象事物)。》《được đánh giá tốt穫得好評。《được kinh nghiệm quý báu. 穫得寶貴的經驗。《見 《用在動詞前面表示被動。》《đang được coi trọng. 見重於噹時。 經 《禁受。》《năm 1913, các ông Ngô Kính Hằng, Tiền Huyền Đồng, Lê Cẩm Hi v. v... được bộ Giáo dục Trung quốc lúc ấy thành lập uỷban trù bị thống nhất quốc ngữ, hiệu đính chữ cái chú âm và xuất bản Quốc âm tự điển. 《1913年, 吳敬恆、錢玄同、黎錦熙等人經噹時中國教育部同意組成國語統一籌備會, 校定注音字母, 出 版《國音字典》。《可 《表示許可或可能, 跟可以的意思相同(限於熟語或正反對舉)。》《來 《 跟得或不連用, 表示可能或不可能。》《bài hát này tôi hát không được. 這個歌我唱不來。 來得 《勝任。》《anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được. 他說話有點兒口吃, 筆底下倒來得。《làm như vầy là không được. 這樣做不來事。《咧 《助詞, 用法跟了、啦、哩相同。》《được đấy. 好咧。《上來 《用在動詞後, 表示成功(指說、唱、背誦等)。》《使得 《能行; 可以。》《cách này thế mà lại được đấy. 這個主意倒使得。《anh không đi sao được?你不去如何使得? 受 《適合。》《受用 《享受; 得益。》《為 《介詞, 被(跟所字合用)。》《loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích. 這種藝術形式為廣大人民所喜聞樂見。 興 《準許(多用於否定式)。》《膺 《承受; 承噹。》《贏得 《博得; 取得。》《沾 《因髮生關系而得到(好處)。》《được thơm lây沾光。《著 《用於應答, 表示同意。》《nói như vậy được đấy!這話著哇!《được, chúng ta cứ thế mà làm!著, 咱們就這麼辦!《thắp đèn được rồi. 燈點著了。《下 《表示動作的完成或結果。》《方《來事 《行; 可以。(多用於否定式)。》《/TABLE>