địch tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

địch tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm địch tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ địch tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm địch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm địch tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《有利害衝突不能相容的。》
kẻ địch
敵人。
vô địch
所向無敵。 對敵; 抵拒。
《相噹; 抵。》
một mình nó địch được hai người.
他一個人頂兩個人。
橫笛; 笛子 《 管樂器, 用竹子制成, 上面有一排吹氣、蒙笛膜和調節髮音的孔, 橫著吹奏。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của địch trong tiếng Đài Loan

敵 《有利害衝突不能相容的。》kẻ địch敵人。vô địch所向無敵。 對敵; 抵拒。頂 《相噹; 抵。》một mình nó địch được hai người. 他一個人頂兩個人。橫笛; 笛子 《 管樂器, 用竹子制成, 上面有一排吹氣、蒙笛膜和調節髮音的孔, 橫著吹奏。》

Đây là cách dùng địch tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ địch tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 敵 《有利害衝突不能相容的。》kẻ địch敵人。vô địch所向無敵。 對敵; 抵拒。頂 《相噹; 抵。》một mình nó địch được hai người. 他一個人頂兩個人。橫笛; 笛子 《 管樂器, 用竹子制成, 上面有一排吹氣、蒙笛膜和調節髮音的孔, 橫著吹奏。》