đọc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đọc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đọc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đọc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đọc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đọc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《看著文字念出聲音。》
đọc to
朗讀
tuyên đọc
宣讀
thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.
老師讀一句, 同學們跟著讀一句。
翻閱 《翻著看(書籍、文件等)。》
《誦讀。》
ngâm nga; đọc
諷誦
諷誦 《抑颺頓挫地誦讀。》
口述 《口頭敘述。》
anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
他口述, 由秘書紀錄。 念 《看著文字髮出聲音。》
đọc thư.
念信。
đọc khẩu quyết.
念口訣。
anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
他把縣委的指示念給大家聽。 誦 《讀出聲音來; 念。》
誦讀 《念(詩文)。》
宣讀 《在集會上向群眾朗讀(布告、文件等)。》
《讀(某音)。》
《看(文字)。》
閱讀 ; 閱覽 《看(書報)併領會其內容。》
em học sinh này đã đọc được sách báo.
這個學生已能閱讀書報。
phòng đọc
閱覽室

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đọc trong tiếng Đài Loan

讀 《看著文字念出聲音。》đọc to朗讀tuyên đọc宣讀thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu. 老師讀一句, 同學們跟著讀一句。翻閱 《翻著看(書籍、文件等)。》諷 《誦讀。》ngâm nga; đọc諷誦諷誦 《抑颺頓挫地誦讀。》口述 《口頭敘述。》anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại. 他口述, 由秘書紀錄。 念 《看著文字髮出聲音。》đọc thư. 念信。đọc khẩu quyết. 念口訣。anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe. 他把縣委的指示念給大家聽。 誦 《讀出聲音來; 念。》誦讀 《念(詩文)。》宣讀 《在集會上向群眾朗讀(布告、文件等)。》音 《讀(某音)。》閱 《看(文字)。》閱讀 ; 閱覽 《看(書報)併領會其內容。》em học sinh này đã đọc được sách báo. 這個學生已能閱讀書報。phòng đọc閱覽室

Đây là cách dùng đọc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đọc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 讀 《看著文字念出聲音。》đọc to朗讀tuyên đọc宣讀thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu. 老師讀一句, 同學們跟著讀一句。翻閱 《翻著看(書籍、文件等)。》諷 《誦讀。》ngâm nga; đọc諷誦諷誦 《抑颺頓挫地誦讀。》口述 《口頭敘述。》anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại. 他口述, 由秘書紀錄。 念 《看著文字髮出聲音。》đọc thư. 念信。đọc khẩu quyết. 念口訣。anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe. 他把縣委的指示念給大家聽。 誦 《讀出聲音來; 念。》誦讀 《念(詩文)。》宣讀 《在集會上向群眾朗讀(布告、文件等)。》音 《讀(某音)。》閱 《看(文字)。》閱讀 ; 閱覽 《看(書報)併領會其內容。》em học sinh này đã đọc được sách báo. 這個學生已能閱讀書報。phòng đọc閱覽室