ảnh hưởng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ảnh hưởng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ảnh hưởng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ảnh hưởng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ảnh hưởng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ảnh hưởng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
妨礙 《使事情不能順利進行; 阻礙。》
nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
大聲說話妨礙彆人學習。
影響 《對彆人的思想或行動起作用(如影之隨形, 響之應聲。)。》
ảnh hưởng chính trị
政治影響。
những người sống trong xã hội cũ, tất nhiên phải mang ít nhiều ảnh hưởng của tư tưởng phi vô sản.
生活在舊社會的人必然都會多多少少地帶有非無產階級的思想影響。 作用 《對事物產生影響。》
sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
外界的事物作用於我們的感覺器官, 在我們的頭腦中形成形象。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ảnh hưởng trong tiếng Đài Loan

妨礙 《使事情不能順利進行; 阻礙。》nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác. 大聲說話妨礙彆人學習。影響 《對彆人的思想或行動起作用(如影之隨形, 響之應聲。)。》ảnh hưởng chính trị政治影響。những người sống trong xã hội cũ, tất nhiên phải mang ít nhiều ảnh hưởng của tư tưởng phi vô sản. 生活在舊社會的人必然都會多多少少地帶有非無產階級的思想影響。 作用 《對事物產生影響。》sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta. 外界的事物作用於我們的感覺器官, 在我們的頭腦中形成形象。

Đây là cách dùng ảnh hưởng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ảnh hưởng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 妨礙 《使事情不能順利進行; 阻礙。》nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác. 大聲說話妨礙彆人學習。影響 《對彆人的思想或行動起作用(如影之隨形, 響之應聲。)。》ảnh hưởng chính trị政治影響。những người sống trong xã hội cũ, tất nhiên phải mang ít nhiều ảnh hưởng của tư tưởng phi vô sản. 生活在舊社會的人必然都會多多少少地帶有非無產階級的思想影響。 作用 《對事物產生影響。》sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta. 外界的事物作用於我們的感覺器官, 在我們的頭腦中形成形象。