art tiếng Đức là gì?

art tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng art trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

art tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm art tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ art tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm art tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Art
  • {breed} nòi, giống, dòng dõi
  • {feather} lông vũ, lông, bộ lông, bộ cánh, chim muông săn bắn, cánh tên bằng lông, ngù, túm tóc dựng ngược, vật nhẹ, chỗ nứt, sự chèo là mặt nước
  • {kidney} quả cật, quả bầu dục, tính tình, bản chất, tính khí, loại, hạng, khoai tây củ bầu dục kidney potato)
  • {kind} loài giống, thứ, cái cùng loại, cái đúng như vậy, cái đại khái giống như, cái gần giống, cái tàm tạm gọi là, bản tính, tính chất, hiện vật
  • {manner} cách, lối, kiểu, in, thói, dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ, cách xử sự, cách cư xử, phong tục, tập quán, bút pháp
  • {nature} tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên, trạng thái nguyên thuỷ, tính, sức sống, chức năng tự nhiên, nhu cầu tự nhiên, nhựa
    • die Art (Botanik,Zoologie) {order}:
    • aller Art {of all sorts}:
    • nach Art von {after the manner of}:
    • auf neue Art {newly}:
    • auf meine Art {in my own way}:
    • die fesselnde Art {takingness}:
    • die herrische Art {bossism}:
    • die geschickte Art {happiness}:
    • Vögel aller Art {all manners of birds}:
    • welche Art von? {what style of?}:
    • die gewöhnliche Art {the common run; the ordinary run}:
    • nach der Art von {after the fashion of}:
    • die salbungsvolle Art {oiliness}:
    • auf irgendeine Art {somehow or other}:
    • Menschen dieser Art {men of that stamp}:
    • von der gleichen Art {of the same nature}:
    • von derselben Art wie {the same kind as}:
    • Art läßt nicht von Art {every cat to her kind}:
    • sie hat eine besondere Art {she has a way of her own}:
    • auf die eine oder andere Art {by some means or other; on either way}:
    • drei Dinge oder Personen einer Art {triplet}:
die Arten
  • {modes}
    • die vom Aussterben bedrohten Arten {endangered species}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ art tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ art tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.