tat tiếng Đức là gì?

tat tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tat trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

tat tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm tat tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tat tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm tat tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Tat
  • {achievement} thành tích, thành tựu, sự đạt được, sự giành được, sự hoàn thành, huy hiệu, huy chương
  • {act} hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi, đạo luật, chứng thư, hồi, màn, tiết mục, luận án, khoá luận
  • {action} hoạt động, công việc, tác động, tác dụng, ảnh hưởng, sự chiến đấu, trận đánh, việc kiện, sự tố tụng, sự diễn biến, quá trình diễn biến, động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch, bộ máy
  • cơ cấu, sự hoạt động của bộ máy
  • {deed} kỳ công, chiến công, thành tích lớn, văn bản
  • {doing} sự làm, số nhiều) việc làm, biến cố, đình đám, tiệc tùng, hội hè, những cái phụ thuộc, những thức cần đến
  • {feat} ngón điêu luyện, ngón tài ba
  • {offence} sự phạm tội, tội, lỗi, sự tấn công, thế tấn công, sự xúc phạm, sự làm bực mình, sự làm mất lòng, sự vi phạm luật lệ, sự vi phạm nội quy, vật chướng ngại
    • die gute Tat {benevolence}:
    • die rohe Tat {barbarity; barbarousness}:
    • in der Tat {actually; de facto; in deed; in fact; indeed; really; surely}:
    • die Tat leugnen {to plead not guilty}:
    • die strafbare Tat {delinquency}:
    • auf frischer Tat {in the act; in the very act; redhanded}:
    • nach begangener Tat {after the fact}:
    • in die Tat umsetzen {to practise; to put into practice}:
    • das Wort in die Tat umsetzen {to suit the action to the word}:
    • jemanden einer Tat überführen {to find someone guilty of an offence}:
    • einen Plan in die Tat umsetzen {to put a plan into action}:
    • auf frischer Tat ertappt werden {to be caught redhanded}:
    • auf frischer Tat erwischt werden {to be caught in the act}:
das Tun
  • {doing} sự làm, số nhiều) việc làm, hành động, hành vi, biến cố, đình đám, tiệc tùng, hội hè, những cái phụ thuộc, những thức cần đến

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ tat tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tat tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.