Thông tin thuật ngữ Linear probability model tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
Linear probability model (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ Linear probability modelBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
Linear probability model tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Linear probability model trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Linear probability model tiếng Anh nghĩa là gì.
Linear probability model
- (Econ) Mô hình xác suất tuyến tính.
+ Cũng gọi là mô hình PROBIT - mô hình xác suất đơn vị. Một mô hình trong đó biến phụ thuộc là một biến giá hay biến nhị nguyên và được biểu diễn bằng một hàm tuyến tính của một hay nhiều biến độc lập.
Thuật ngữ liên quan tới Linear probability model
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Linear probability model trong tiếng Anh
Linear probability model có nghĩa là: Linear probability model- (Econ) Mô hình xác suất tuyến tính.+ Cũng gọi là mô hình PROBIT - mô hình xác suất đơn vị. Một mô hình trong đó biến phụ thuộc là một biến giá hay biến nhị nguyên và được biểu diễn bằng một hàm tuyến tính của một hay nhiều biến độc lập.
Đây là cách dùng Linear probability model tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Linear probability model tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
Linear probability model- (Econ) Mô hình xác suất tuyến tính.+ Cũng gọi là mô hình PROBIT - mô hình xác suất đơn vị. Một mô hình trong đó biến phụ thuộc là một biến giá hay biến nhị nguyên và được biểu diễn bằng một hàm tuyến tính của một hay nhiều biến độc lập.