Thông tin thuật ngữ Unintended inventory investment tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
Unintended inventory investment (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ Unintended inventory investmentBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
Unintended inventory investment tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Unintended inventory investment trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Unintended inventory investment tiếng Anh nghĩa là gì.
Unintended inventory investment
- (Econ) Đầu tư vào tồn kho ngoài dự kiến.
+ Tăng hàng tồn kho do các đơn đặt hàng dự tính không thành hiện thực.
Thuật ngữ liên quan tới Unintended inventory investment
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Unintended inventory investment trong tiếng Anh
Unintended inventory investment có nghĩa là: Unintended inventory investment- (Econ) Đầu tư vào tồn kho ngoài dự kiến.+ Tăng hàng tồn kho do các đơn đặt hàng dự tính không thành hiện thực.
Đây là cách dùng Unintended inventory investment tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Unintended inventory investment tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
Unintended inventory investment- (Econ) Đầu tư vào tồn kho ngoài dự kiến.+ Tăng hàng tồn kho do các đơn đặt hàng dự tính không thành hiện thực.