Thông tin thuật ngữ democracies tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
democracies (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ democraciesBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
democracies tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ democracies trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ democracies tiếng Anh nghĩa là gì.
democracy /di'mɔkrəsi/
* danh từ
- nền dân chủ, chế độ dân chủ
- nước (theo chế độ) dân chủ
=People's Democracies+ các nước dân chủ nhân dân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (Democracy) cương lĩnh đảng Dân chủ
Thuật ngữ liên quan tới democracies
Tóm lại nội dung ý nghĩa của democracies trong tiếng Anh
democracies có nghĩa là: democracy /di'mɔkrəsi/* danh từ- nền dân chủ, chế độ dân chủ- nước (theo chế độ) dân chủ=People's Democracies+ các nước dân chủ nhân dân- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (Democracy) cương lĩnh đảng Dân chủ
Đây là cách dùng democracies tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ democracies tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
democracy /di'mɔkrəsi/* danh từ- nền dân chủ tiếng Anh là gì?
chế độ dân chủ- nước (theo chế độ) dân chủ=People's Democracies+ các nước dân chủ nhân dân- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) (Democracy) cương lĩnh đảng Dân chủ