Thông tin thuật ngữ flimsy tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
flimsy (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ flimsyBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
flimsy tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ flimsy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ flimsy tiếng Anh nghĩa là gì.
flimsy /flimsy/
* tính từ
- mỏng manh, mỏng mảnh
- hời hợt, nông cạn
=a flimsy excuse+ lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt
=a flimsy argument+ lý lẽ nông cạn
- tầm thường, nhỏ mọn
* danh từ
- giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)
- bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)
- (từ lóng) tiền giấy
Thuật ngữ liên quan tới flimsy
Tóm lại nội dung ý nghĩa của flimsy trong tiếng Anh
flimsy có nghĩa là: flimsy /flimsy/* tính từ- mỏng manh, mỏng mảnh- hời hợt, nông cạn=a flimsy excuse+ lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt=a flimsy argument+ lý lẽ nông cạn- tầm thường, nhỏ mọn* danh từ- giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)- bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)- (từ lóng) tiền giấy
Đây là cách dùng flimsy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ flimsy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
flimsy /flimsy/* tính từ- mỏng manh tiếng Anh là gì?
mỏng mảnh- hời hợt tiếng Anh là gì?
nông cạn=a flimsy excuse+ lời cáo lỗi hời hợt tiếng Anh là gì?
lý do hời hợt=a flimsy argument+ lý lẽ nông cạn- tầm thường tiếng Anh là gì?
nhỏ mọn* danh từ- giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)- bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)- (từ lóng) tiền giấy