maps tiếng Anh là gì?

maps tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng maps trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ maps tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm maps tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ maps

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

maps tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ maps tiếng Anh nghĩa là gì.

map /mæp/

* danh từ
- bản đồ
- (toán học) bản đồ; ảnh tượng
- (từ lóng) mặt
!off the map
- (thông tục) không quan trọng
- (thông tục) lỗi thời
- (từ lóng) biến mất
!in the map
- (thông tục) quan trọng có tiếng
- nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)

* ngoại động từ
- vẽ lên bản đồ
- sắp xếp, sắp đặt, vạch ra
=to map out one's time+ sắp xếp thời gian
=to map out a strategy+ vạch ra một chiến lược

map
- xạ ảnh; bản đồ; bản phương án
- m. into ánh xạ vào
- m. onto ánh xạ lên
- a m. of the set A into B ánh xạ của tập hợp A vào B
- canonical m. ánh xạ chính tắc
- classifying m. ánh xạ phana loại
- conformal m. ánh xạ bảo giác
- constant m. ánh xạ không đổi
- contiguous m. ánh xạ tiếp lên
- continuous m. ánh xạ liên tục
- contous m. phươgn án các đường nằm ngang
- equivariant m. ánh xạ đẳng biến
- evaluation m. ánh xạ định giá
- excission m. ánh xạ cắt
- fibre m. ánh xạ phân thớ, ánh xạ các không gian phân thớ
- geographic(al) m. bản đồ địa lý
- identification m. ánh xạ đồng nhất hoá
- inclusion m. phép nhúng chìm, ánh xạ nhúng chìm
- inessentical m. ánh xạ không cốt yếu
- interior m. ánh xạ trong
- involutory m. ánh xạ đối hợp
- light m. ánh xạ chuẩn gián đoạn (khắp nơi có các điểm gián đoạn)
- lowering m. anh xạ hạ thấp
- regular m. ánh xạ chính quy
- shrinking m. ánh xạ co rút
- simplicial m. ánh xạ đơn hình
- tensor m. ánh xạ tenxơ

Thuật ngữ liên quan tới maps

Tóm lại nội dung ý nghĩa của maps trong tiếng Anh

maps có nghĩa là: map /mæp/* danh từ- bản đồ- (toán học) bản đồ; ảnh tượng- (từ lóng) mặt!off the map- (thông tục) không quan trọng- (thông tục) lỗi thời- (từ lóng) biến mất!in the map- (thông tục) quan trọng có tiếng- nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)* ngoại động từ- vẽ lên bản đồ- sắp xếp, sắp đặt, vạch ra=to map out one's time+ sắp xếp thời gian=to map out a strategy+ vạch ra một chiến lượcmap- xạ ảnh; bản đồ; bản phương án- m. into ánh xạ vào- m. onto ánh xạ lên- a m. of the set A into B ánh xạ của tập hợp A vào B- canonical m. ánh xạ chính tắc- classifying m. ánh xạ phana loại- conformal m. ánh xạ bảo giác- constant m. ánh xạ không đổi - contiguous m. ánh xạ tiếp lên- continuous m. ánh xạ liên tục- contous m. phươgn án các đường nằm ngang- equivariant m. ánh xạ đẳng biến - evaluation m. ánh xạ định giá - excission m. ánh xạ cắt - fibre m. ánh xạ phân thớ, ánh xạ các không gian phân thớ - geographic(al) m. bản đồ địa lý - identification m. ánh xạ đồng nhất hoá- inclusion m. phép nhúng chìm, ánh xạ nhúng chìm- inessentical m. ánh xạ không cốt yếu - interior m. ánh xạ trong- involutory m. ánh xạ đối hợp- light m. ánh xạ chuẩn gián đoạn (khắp nơi có các điểm gián đoạn)- lowering m. anh xạ hạ thấp- regular m. ánh xạ chính quy- shrinking m. ánh xạ co rút- simplicial m. ánh xạ đơn hình- tensor m. ánh xạ tenxơ

Đây là cách dùng maps tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ maps tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

map /mæp/* danh từ- bản đồ- (toán học) bản đồ tiếng Anh là gì?
ảnh tượng- (từ lóng) mặt!off the map- (thông tục) không quan trọng- (thông tục) lỗi thời- (từ lóng) biến mất!in the map- (thông tục) quan trọng có tiếng- nóng hổi tiếng Anh là gì?
có tính chất thời sự (vấn đề...)* ngoại động từ- vẽ lên bản đồ- sắp xếp tiếng Anh là gì?
sắp đặt tiếng Anh là gì?
vạch ra=to map out one's time+ sắp xếp thời gian=to map out a strategy+ vạch ra một chiến lượcmap- xạ ảnh tiếng Anh là gì?
bản đồ tiếng Anh là gì?
bản phương án- m. into ánh xạ vào- m. onto ánh xạ lên- a m. of the set A into B ánh xạ của tập hợp A vào B- canonical m. ánh xạ chính tắc- classifying m. ánh xạ phana loại- conformal m. ánh xạ bảo giác- constant m. ánh xạ không đổi - contiguous m. ánh xạ tiếp lên- continuous m. ánh xạ liên tục- contous m. phươgn án các đường nằm ngang- equivariant m. ánh xạ đẳng biến - evaluation m. ánh xạ định giá - excission m. ánh xạ cắt - fibre m. ánh xạ phân thớ tiếng Anh là gì?
ánh xạ các không gian phân thớ - geographic(al) m. bản đồ địa lý - identification m. ánh xạ đồng nhất hoá- inclusion m. phép nhúng chìm tiếng Anh là gì?
ánh xạ nhúng chìm- inessentical m. ánh xạ không cốt yếu - interior m. ánh xạ trong- involutory m. ánh xạ đối hợp- light m. ánh xạ chuẩn gián đoạn (khắp nơi có các điểm gián đoạn)- lowering m. anh xạ hạ thấp- regular m. ánh xạ chính quy- shrinking m. ánh xạ co rút- simplicial m. ánh xạ đơn hình- tensor m. ánh xạ tenxơ