neutralise tiếng Anh là gì?

neutralise tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng neutralise trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ neutralise tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm neutralise tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ neutralise

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

neutralise tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ neutralise tiếng Anh nghĩa là gì.

neutralise /'nju:trəlaiz/ (neutralise) /'nju:trəlaiz/

* ngoại động từ
- (quân sự) trung lập hoá
- (hoá học) trung hoà
=to neutralize an acid+ trung hoà một axit
- làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu
=to neutralize a poison+ làm chất độc mất tác dụng

Thuật ngữ liên quan tới neutralise

Tóm lại nội dung ý nghĩa của neutralise trong tiếng Anh

neutralise có nghĩa là: neutralise /'nju:trəlaiz/ (neutralise) /'nju:trəlaiz/* ngoại động từ- (quân sự) trung lập hoá- (hoá học) trung hoà=to neutralize an acid+ trung hoà một axit- làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu=to neutralize a poison+ làm chất độc mất tác dụng

Đây là cách dùng neutralise tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ neutralise tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

neutralise /'nju:trəlaiz/ (neutralise) /'nju:trəlaiz/* ngoại động từ- (quân sự) trung lập hoá- (hoá học) trung hoà=to neutralize an acid+ trung hoà một axit- làm mất tác dụng tiếng Anh là gì?
làm thành vô hiệu=to neutralize a poison+ làm chất độc mất tác dụng