phenomenon tiếng Anh là gì?

phenomenon tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phenomenon trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ phenomenon tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm phenomenon tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phenomenon

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phenomenon tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phenomenon tiếng Anh nghĩa là gì.

phenomenon /fi'nɔminən/

* danh từ, số nhiều phenomena /fi'nɔminə/
- hiện tượng
- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ

phenomenon
- hiện tượng
- jump p. (điều khiển học) hiện tượng nhảy

Thuật ngữ liên quan tới phenomenon

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phenomenon trong tiếng Anh

phenomenon có nghĩa là: phenomenon /fi'nɔminən/* danh từ, số nhiều phenomena /fi'nɔminə/- hiện tượng- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạphenomenon- hiện tượng- jump p. (điều khiển học) hiện tượng nhảy

Đây là cách dùng phenomenon tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phenomenon tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

phenomenon /fi'nɔminən/* danh từ tiếng Anh là gì?
số nhiều phenomena /fi'nɔminə/- hiện tượng- sự việc phi thường tiếng Anh là gì?
người phi thường tiếng Anh là gì?
vật phi thường tiếng Anh là gì?
người kỳ lạ tiếng Anh là gì?
vật kỳ lạphenomenon- hiện tượng- jump p. (điều khiển học) hiện tượng nhảy