preference tiếng Anh là gì?

preference tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng preference trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ preference tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm preference tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ preference

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

preference tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ preference tiếng Anh nghĩa là gì.

preference /'prefərəns/

* danh từ
- sự thích hơn, sự ưa hơn
=preference of A to (over) B+ sự ưa A hơn B
- cái được ưa thích hơn
- quyền ưu tiên (trả nợ...)
=preference share+ cổ phần ưu tiên
- (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)

preference
- sự thích hơn

Thuật ngữ liên quan tới preference

Tóm lại nội dung ý nghĩa của preference trong tiếng Anh

preference có nghĩa là: preference /'prefərəns/* danh từ- sự thích hơn, sự ưa hơn=preference of A to (over) B+ sự ưa A hơn B- cái được ưa thích hơn- quyền ưu tiên (trả nợ...)=preference share+ cổ phần ưu tiên- (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)preference- sự thích hơn

Đây là cách dùng preference tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ preference tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

preference /'prefərəns/* danh từ- sự thích hơn tiếng Anh là gì?
sự ưa hơn=preference of A to (over) B+ sự ưa A hơn B- cái được ưa thích hơn- quyền ưu tiên (trả nợ...)=preference share+ cổ phần ưu tiên- (thương nghiệp) sự ưu đãi tiếng Anh là gì?
sự dành ưu tiên (cho ai tiếng Anh là gì?
một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)preference- sự thích hơn