sting tiếng Anh là gì?

sting tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sting trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ sting tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm sting tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sting

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sting tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sting tiếng Anh nghĩa là gì.

sting /stiɳ/

* danh từ
- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
- (thực vật học) lông ngứa
- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt
=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói
=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận

* ngoại động từ stung
- châm, chích, đốt
- làm đau nhói; làm cay
=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi
=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt
- cắn rứt, day dứt
=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta
- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp
=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó

* nội động từ
- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)
=tooth stings+ răng đau nhức
- đốt, châm
=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt
!nothing stings like the truth
- nói thật mất lòng

Thuật ngữ liên quan tới sting

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sting trong tiếng Anh

sting có nghĩa là: sting /stiɳ/* danh từ- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)- (thực vật học) lông ngứa- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận* ngoại động từ stung- châm, chích, đốt- làm đau nhói; làm cay=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt- cắn rứt, day dứt=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó* nội động từ- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể)=tooth stings+ răng đau nhức- đốt, châm=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt!nothing stings like the truth- nói thật mất lòng

Đây là cách dùng sting tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sting tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

sting /stiɳ/* danh từ- ngòi tiếng Anh là gì?
vòi (ong tiếng Anh là gì?
muỗi) tiếng Anh là gì?
răng độc (rắn)- (thực vật học) lông ngứa- nốt đốt (ong tiếng Anh là gì?
rắn) tiếng Anh là gì?
nọc (đen & tiếng Anh là gì?
bóng)- sự sâu sắc tiếng Anh là gì?
sự sắc sảo tiếng Anh là gì?
sự chua chát (câu nói)- sự đau nhói tiếng Anh là gì?
sự đau quặn tiếng Anh là gì?
sự day dứt=the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói=the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận* ngoại động từ stung- châm tiếng Anh là gì?
chích tiếng Anh là gì?
đốt- làm đau nhói tiếng Anh là gì?
làm cay=pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi=smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt- cắn rứt tiếng Anh là gì?
day dứt=his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai tiếng Anh là gì?
bóp ai tiếng Anh là gì?
lừa bịp=he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó* nội động từ- đau nhói tiếng Anh là gì?
đau nhức (một bộ phận cơ thể)=tooth stings+ răng đau nhức- đốt tiếng Anh là gì?
châm=some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt!nothing stings like the truth- nói thật mất lòng