symposiums tiếng Anh là gì?

symposiums tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng symposiums trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ symposiums tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm symposiums tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ symposiums

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

symposiums tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ symposiums tiếng Anh nghĩa là gì.

symposium /sim'pouziəm/

* danh từ, số nhiều symposia
- hội nghị chuyên đề
- tập những bài phát biểu, tập bài báo của nhiều người viết (về một vấn đề)
- tiệc rượu đêm (sau bữa ăn chiều, có ca nhạc, khiêu vũ ở cổ Hy lạp)

Thuật ngữ liên quan tới symposiums

Tóm lại nội dung ý nghĩa của symposiums trong tiếng Anh

symposiums có nghĩa là: symposium /sim'pouziəm/* danh từ, số nhiều symposia- hội nghị chuyên đề- tập những bài phát biểu, tập bài báo của nhiều người viết (về một vấn đề)- tiệc rượu đêm (sau bữa ăn chiều, có ca nhạc, khiêu vũ ở cổ Hy lạp)

Đây là cách dùng symposiums tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ symposiums tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

symposium /sim'pouziəm/* danh từ tiếng Anh là gì?
số nhiều symposia- hội nghị chuyên đề- tập những bài phát biểu tiếng Anh là gì?
tập bài báo của nhiều người viết (về một vấn đề)- tiệc rượu đêm (sau bữa ăn chiều tiếng Anh là gì?
có ca nhạc tiếng Anh là gì?
khiêu vũ ở cổ Hy lạp)