うがつ tiếng Nhật là gì?

うがつ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng うがつ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ うがつ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm うがつ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ うがつ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

うがつ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ うがつ tiếng Nhật nghĩa là gì.

- mũi khoan; máy khoan, ốc khoan, khoan, sự tập luyện, kỷ luật chặt chẽ; sự rèn luyện thường xuyên, rèn luyện, luyện tập, luống, máy gieo và lấp hạt, gieo thành hàng; trồng thành luống, khỉ mặt xanh, vải thô - lỗ khoan, nòng, khoan đào, xoi, lách qua, chèn, thò cổ ra, việc chán ngắt, việc buồn tẻ, điều buồn bực, người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn, làm buồn, làm rầy, làm phiền, quấy rầy, nước triều lớn - đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...), khoét lỗ, khui lỗ, chọc thủng, xông qua, xuyên qua, xuyên thấu, xoi mói, làm buốt thấu ; làm nhức buốt, làm nhức nhối, (+ through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào - sự mang; sự dùng; sự mặc, quần áo; giầy dép, sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được, sự hao mòn, sự mòn;, sự mòn, sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn), mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội, dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần, dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp, có, tỏ, tỏ ra, mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi, dần dần quen, dần dần vừa, dùng, dùng được, dần dần trở nên, làm mòn dần, làm mất dần, cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần, chậm chạp trôi qua, làm mòn (đế giày, dụng cụ), làm kiệt sức dần, tiêu hao dần, làm mòn mất; mòn mất, qua đi, mất đi, tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài, trôi qua, làm cho mòn hẳn; làm rách hết ; mòn, hao mòn, làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi, kéo dài, dùng bền, bền, trẻ lâu, trông còn trẻ;

Kana: うがつ


Thuật ngữ liên quan tới うがつ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của うがつ trong tiếng Nhật

うがつ có nghĩa là: - mũi khoan; máy khoan, ốc khoan, khoan, sự tập luyện, kỷ luật chặt chẽ; sự rèn luyện thường xuyên, rèn luyện, luyện tập, luống, máy gieo và lấp hạt, gieo thành hàng; trồng thành luống, khỉ mặt xanh, vải thô - lỗ khoan, nòng, khoan đào, xoi, lách qua, chèn, thò cổ ra, việc chán ngắt, việc buồn tẻ, điều buồn bực, người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn, làm buồn, làm rầy, làm phiền, quấy rầy, nước triều lớn - đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...), khoét lỗ, khui lỗ, chọc thủng, xông qua, xuyên qua, xuyên thấu, xoi mói, làm buốt thấu ; làm nhức buốt, làm nhức nhối, (+ through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào - sự mang; sự dùng; sự mặc, quần áo; giầy dép, sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được, sự hao mòn, sự mòn;, sự mòn, sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn), mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội, dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần, dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp, có, tỏ, tỏ ra, mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi, dần dần quen, dần dần vừa, dùng, dùng được, dần dần trở nên, làm mòn dần, làm mất dần, cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần, chậm chạp trôi qua, làm mòn (đế giày, dụng cụ), làm kiệt sức dần, tiêu hao dần, làm mòn mất; mòn mất, qua đi, mất đi, tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài, trôi qua, làm cho mòn hẳn; làm rách hết ; mòn, hao mòn, làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi, kéo dài, dùng bền, bền, trẻ lâu, trông còn trẻ; Kana: うがつ

Đây là cách dùng うがつ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ うがつ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.