Thông tin thuật ngữ ぬりつける tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
ぬりつける (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ ぬりつける
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
ぬりつける tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ぬりつける trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ぬりつける tiếng Nhật nghĩa là gì.
- lớp vữa (thạch cao, đất bùn trộn rơm...) trát tường; lớp trát bên ngoài, vách đất, sự bôi bẩn, sự bôi bác, sự bôi màu lem nhem, bức vẽ bôi bác, bức tranh lem nhem, trát lên, phết lên, xây vách đất, bôi bẩn, bôi bác, bôi màu lem nhem, vẽ bôi bác, vẽ lem nhem, (từ cổ, nghĩa cổ) che đậy - đốm bẩn, vết bẩn, vết trải lên bàn kính (để soi kính hiển vi, chất để bôi bẩn, sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu, làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố, làm mờ, làm tối, nói xấu, bôi nhọ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), đánh bại, đánh gục hắn; chặn đứng;Kana: ぬりつける
Thuật ngữ liên quan tới ぬりつける
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ぬりつける trong tiếng Nhật
ぬりつける có nghĩa là: - lớp vữa (thạch cao, đất bùn trộn rơm...) trát tường; lớp trát bên ngoài, vách đất, sự bôi bẩn, sự bôi bác, sự bôi màu lem nhem, bức vẽ bôi bác, bức tranh lem nhem, trát lên, phết lên, xây vách đất, bôi bẩn, bôi bác, bôi màu lem nhem, vẽ bôi bác, vẽ lem nhem, (từ cổ, nghĩa cổ) che đậy - đốm bẩn, vết bẩn, vết trải lên bàn kính (để soi kính hiển vi, chất để bôi bẩn, sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu, làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố, làm mờ, làm tối, nói xấu, bôi nhọ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), đánh bại, đánh gục hắn; chặn đứng; Kana: ぬりつける
Đây là cách dùng ぬりつける tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ぬりつける tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.